Giải giùm e cái đề này với ạ. Sáng mai e nộp rồi. Help me, please!!!

hateboy

New Member
Hội viên mới
NẾU KHÔNG CÓ THỜI GIAN, CÁC ANH CHỊ CÓ THỂ CHỈ ĐỊNH KHOẢN THÔI CŨNG ĐC. GIÚP E VỚI Ạ! E CẢM ƠN NHIỀU!

Câu 1 : Tại đơn vị HCSN - X tự đảm bảo một phần chi phí hoạt động thường xuyên có tài liệu kế toán như sau ( Đơn vị tính : 1.000đ ):
I. Số dư ngày 31/12/N-1 của các tài khoản :
- TK 111 : 579.000
- TK 112 : 1.930.000
- TK 152 : 250.000
- TK 211 : 2.358.000
- TK 214 : 800.000
- TK 241 : 150.000 ( TK 2412)
- TK 311 : 40.000 ( dư Nợ ); trong đó : + TK 3111 : 40.000
- TK 312 : 30.000
- TK 331 : 130.000 ( TK 3311 dư Có )
- TK 332 : 10.000 ( TK 3322 dư Có )
- TK 333 : 25.000 ( dư Có )
- TK 334 : 124.000 ( dư Có )
- TK 337 : 270.000 ( dư Có) ; trong đó : + TK 3371 : 120.000
+ TK 3373 : 150.000
- TK 411 : 1.567.000
- TK 421 : 328.000 ( dư Có ); trong đó : + TK 4212 : 168.000
+ TK 4213 : 160.000
- TK 431 : 450.000 ; trong đó : + TK 4311 : 90.000
+ TK 4312 : 80.000
+ TK 4313 : 80.000
+ TK 4314 : 200.000
- TK 461 : 1.080.000 ( TK 4611)
- TK 462 : 290.000 ( TK 4621 ) ; trong đó :
+ Kinh phí QLDA : 20.000 ( chi tiết năm trước )
+ Kinh phí thực hiện dự án : 270.000 ( chi tiết năm trước )
- TK 466 : 1.558.000
- TK 643 : 60.000
- TK 661 : 950.000 ( TK 6611)
- TK 662 : 285.000; trong đó : + TK 6621 : 15.000 (chi tiết năm trước )
+ TK 6622 : 270.000 (chi tiết năm trước )
- TK 005 : 200.000
II.Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quí I/N :
1. Nhận được thông báo của cơ quan có thẩm quyền về dự toán chi ngân sách giao năm N : 2.450.000; trong đó : Dự toán chi thường xuyên là : 2.100.000, dự toán chi dự án là 350.000 .
2. Số thực thu phí bằng tiền mặt phát sinh trong kỳ số tiền là : 120.000
3. Nhận kinh phí viện trợ do nhà tài trợ cấp để thực hiện dự án bằng TGNH là : 175.000, đơn vị đã có chứng từ ghi thu, ghi chi ngân sách khi nhận viện trợ .
4. Kết chuyển số phí đã thu và đơn vị đã có chứng từ ghi thu , ghi chi ngân sách để ghi bổ sung nguồn kinh phí hoạt động thường xuyên số tiền là : 120.000.
5. Rút dự toán chi ngân sách về nhập quỹ tiền mặt số tiền : 283.000 , trong đó : kinh phí hoạt động thường xuyên là : 168.000 ; kinh phí dự án : 115.000.
6. Xuất kho vật liệu đã quyết toán vào nguồn kinh phí năm trước để dùng cho hoạt động sự nghiệp số tiền : 80.000.
7. Rút dự toán chi thường xuyên để mua TSCĐ đưa vào sử dụng ngay cho hoạt động sự nghiệp số tiền : 115.000 ; chi phí vận chuyển TSCĐ trên đã trả bằng tiền mặt số tiền : 1.500.
8. Dùng TGKB mua vật liệu nhập kho số tiền : 130.000.
9. Tổng giá trị vật liệu ( thuộc nguồn kinh phí năm báo cáo xuất kho là : 178.000, trong đó :
- Sử dụng cho hoạt động sự nghiệp: 130.000.
- Sử dụng cho hoạt động dự án : 48.000.
10. Tổng số tiền lương và phụ cấp phải trả cho cán bộ, viên chức là : 570.000, trong đó :
- Tiền lương phải trả cho cán bộ ,viên chức tính vào chi hoạt động : 440.000.
- Tiền lương phải trả cho cán bộ, viên chức tính vào chi QLDA : 130.000.
11.Trích 18% BHXH , 3% BHYT ,1% BHTN và 2% KPCĐ trên tiền lương phải trả cho cán bộ , viên chức tổng số tiền là : 136.800:-( trong đó BHXH :102.600; BHYT: 17.100; BHTN :5.700, KPCĐ : 11.400 ) ; Trong đó :
- Tính vào chi hoạt động thường xuyên : 105.600.
- Tính vào chi quản lý dự án : 31.200.
12. Khấu trừ 8% BHXH , 1,5% BHYT và 1% BHTN trên tiền lương phải trả cho cán bộ, viên chức, số tiền : 59.850.
13. Xuất quỹ tiền mặt chi trả tiền công cho số lao động thuê ngoài tính vào chi hoạt động thường xuyên là : 13.000.
14. Rút TGNH thanh toán tiền điện thoại , tiền điện , tiền nước , tiền nhiên liệu theo các hóa đơn GTGT của các đơn vị cung cấp số tiền là : 31.000, trong đó :
- Tính vào chi hoạt động thường xuyên : 18.800.
- Tính vào chi quản lý dự án : 12.200.
15. Công trình XDCB A hoàn thành đã quyết toán bàn giao đưa vào sử dụng có nguyên giá là : 260.000. Công trình này được đầu tư bằng nguồn kinh phí do NSNN cấp , trong đó :
- Đã quyết toán vào nguồn kinh phí hoạt động năm trước giá trị khối lượng xây lắp hoàn thành được nghiệm thu thanh toán năm trước là: 150.000.
- Phần giá trị khối lượng xây lắp hoàn thành được nghiệm thu thanh toán trong quí I/N và đơn vị đã rút dự toán chi thường xuyên để trả cho đơn vị nhận thầu số tiền là : 110.000.
16. Dùng TGKB mua TSCĐ hữu hình dùng ngay cho hoạt động dự án số ,tiền là : 150.000.TSCĐ trên mua bằng nguồn kinh phí dự án .
17. Xuất quỹ tiền mặt chi tạm ứng cho cán bộ ,viên chức , số tiền : 70.000.
18. Thanh toán các khoản tạm ứng đã chi tổng số tiền là : 47.000 ; trong cho hoạt động sự nghiệp : 25.000, chi thực hiện dự án : 22.000.
19. Chi trả tiền lương và phụ cấp cho cán bộ, viên chức bằng tiền mặt , số tiền là : 378.600
20. Rút TGKB mua công cụ đưa vào sử dụng ngay cho hoạt động sự nghiệp ,số tiền là : 9.000.
21. Phân bổ chi phí trả trước trong kỳ số tiền là : 30.000 , trong đó :
- Tính vào chi hoạt động : 18.000.
- Tính vào chi phí dự án : 12.000.
22. Tạm trích lập các quỹ tính vào chi hoạt động thường xuyên, số tiền : 240.000, trong đó :
- Quỹ ổn định thu nhập : 40.000.
- Quỹ khen thưởng : 50.000.
- Quỹ phúc lợi : 50.000.
- Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp : 100.000.
23. Rút dự toán chi hoạt động để chi trực tiếp cho hoạt động thường xuyên số tiền : 26.000, chi QLDA: 25.000.
24. Quyết toán báo cáo tài chính năm N-1 của đơn vị được xét duyệt trong quí I/N như sau :
- Trong tổng số chi hoạt động thường xuyên phát sinh trong năm N-1 đề nghị quyết toán có :
+ Số chi sai chưa được duyệt quyết toán là : 20.000.
+ Tổng số chi hoạt thường xuyên được duyệt quyết toán : 930.000.
- Trong tổng số chi dự án phát sinh trong năm N-1 đề nghị quyết toán có:
+ Số chi sai chưa được duyệt quyết toán là : 15.000 ( chi tiết chi chưa thực hiện dự án ).
+ Số chi dự án được duyệt quyết toán : 270.000.
Yêu cầu
1- Lập định khoản kế toán.
2- Lập bảng cân đối tài khoản Quí I/N.
( Biết rằng đơn vị áp dụng giá thực tế xuất kho theo phương pháp nhập trước, xuất trước).


Câu 2
Tại một đơn vị HCSN X có số liệu kế toán về tình hình hoạt động kỳ như sau: (Đơn vị tính: 1.000đ)
I/ Số dư đầu kỳ :
- TK 661 : 15.200
- TK 312 : 15.500 (Ô. Nguyễn Văn A) - TK 152 : 30.500
- TK 153 : 14.100
- Các TK khác : xxx

II/ Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1- Tổng hợp tiền điện,nước,điện thoại và phí vệ sinh sử dụng cho hoạt động : 25.500.
Trong đó : - Tiền điện trả bằng TGKB : 12.000
- Tiền nước trả bằng tiền mặt : 5.500
- Tiền điện thoại trả bằng TGKB : 3.200
- Tiền phí vệ sinh chưa trả .
2- Xuất kho vật liệu, dụng cụ sử dụng cho hoạt động . Trong đó :
- Vât liệu : 30.500
- Dụng cụ : 14.100
3- Giấy rút dự toán chuyển khoản qua kho bạc mua số vật liệu nhập kho đủ , giá mua chưa có thuế GTGT là : 40.000 ; thuế GTGT : 4.000.
4- Giấy rút dự toán chuyển khoản qua kho bạc mua công cụ, dụng nhập kho đủ, giá thanh toán là : 33.000; trong đó thuế GTGT : 3.000 .
5- Tổng hợp tiền lương phải trả cho CNVC và các đối tượng khác trong kỳ :
- Tiền lương ( ngạch bậc ) : 321.500 ; Phụ cấp chức vụ : 5.800.
- Tiền học bổng HSSV : 75.000.
- Tiền trợ cấp xã hội theo chế độ : 19.000.
6- Trích BHXH , BHYT, BHTN và KPCĐ theo chế độ quy định trên cơ sở tiền lương ở trên.
7- Khoản tạm ứng của Ô . Nguyễn Văn A sau khi được thanh toán tính vào chi hoạt động trong kỳ : 11.500 ; số còn lại lập phiếu thu nộp quỹ.
8- Mua 1 TSCĐ hữu hình của Công ty X ; giá mua chưa có thuế GTGT : 550.000 ; thuế GTGT: 10% . Số tiền này trả bằng giấy rút dự toán chuyển khoản qua kho bạc. Được biết tài sản được đầu tư bằng nguồn kinh phí hoạt động và đã đưa vào sử dụng ngay cho bộ phận văn phòng.
9- Cuối niên độ; căn cứ biên bản kiểm kê xác định trị giá nguyên vật liệu và công cụ hiện còn tồn kho,số vật liệu , dụng cụ trên đơn vị đã sử dụng kinh phí thuộc năm nay; do đó kết chuyển toàn bộ giá trị tính vào chi hoạt động trong kỳ và theo dõi kinh phí đã quyết toán chuyển sang năm sau.
10- Báo cáo quyết toán trong kỳ được phê duyệt như sau :
- Số chi chưa được duyệt : 20.200.
- Tổng số chi được duyệt : 1.241.000
- Số chi không được duyệt phải thu hồi : 1.087
Yêu cầu : 1- Lập định khoản kế toán.
2- Phản ảnh vào các TK 661,312,152,153 và tính số dư cuối kỳ.
3- Ghi sổ Nhật ký chung
(Áp dụng hình thức Nhật ký chung, giá xuất kho tính theo phương pháp nhập trước, xuất trước)
 

Đính kèm

  • P1 (90phut).doc
    34.5 KB · Lượt xem: 124
  • P2 (90phut).doc
    44.5 KB · Lượt xem: 150

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top