định khoản về TSCD

toi0bix

New Member
Hội viên mới
Giúp e với các bác, e mới học về cái này, còn lơ tơ mơ quá :longlanh:

1> Ngày 7, nhận vốn góp liên doanh dài hạn của công ty V bằng 1 TSCĐ dùng cho sản xuất theo giá thỏa thuận như sau:
- Nhà xưởng sx : 300.000, thời hạn sử dụng 10 năm
- Thiết bị sx: 360.000, thời gian sử dụng 5 năm
- Nhà văn phòng: 600.000, thời gian sử dụng 5 năm
2> Ngày 10, tiến hành mua 1 dây chuyền sẳn xuất của công ty K dùng cho phân xưởng sản xuất. Giá mua phải trả theo hóa đơn ( cả thuế GTGT 5%) là 425.880, khấu hao trong 8 năm. Chi phí lắp đặt, chạy thử thiết bị đã chi bằng tiền tạm ứng (cả thuế GTGT5%) là 12.600. Tiền mua công ty đã thanh toán bằng tiền vay dài hạn 50%. Còn lại thanh toán bằng chuyển khoản thuộc quỹ đầu tư phát triển.
3> Ngày 16 phát sinh các nghiệp vụ:
- thanh lý 1 nhà kho của phân xưởng sx, đã khấu hao hết từ tháng 5/N, nguyên giá 48.000, tỷ lệ khấu hao bình quân năm 12%. Chi phí thanh lý đã chi = tiền mặt 5000, phế liệu thu hồi nhập kho 10.000
- gửi 1 thiết bị sx đi tham gia liên kết dài hạn với công ty B, nguyên giá 300.000, giá trị hao mòn lũy kế 55.000, tỷ lệ khấu hao bình quân năm 10%. Giá trị vốn góp đc công ty B nhận là 320.000, tương ứng 21% quyền kiểm soát.
4> Ngày 25, tiến hành nghiệm thu công trình sửa chữa, nâng cấp 1 quầy hàng của bộ phận bán hàng bằng quỹ dự phòng tài chính. Chi phí sửa chữa, nâng câps thuê ngoài chưa trả cho cty V (cả thuế GTGT 5%) là 189.000. Dự kiến sau khi sửa chữa xong, TSCD này sẽ sử dụng trong vòng 5 năm nữa. Được biết nguyên giá TSCD trước khi sửa chữa là 300.000, hao mòn lũy kế 240.000, tỷ lệ khấu hao bình quân năm 10%
 
Ðề: định khoản về TSCD

Mình không biết làm, bạn thử viết bài giải của bạn xem, mọi người còn để ý, hoặc trình bày cho dễ đọc, chứ nhìn toàn chữ, ai đi qua cũng lơ là có, còn bạn chỉ mong đáp án, thế thì hơi khó :D
 
Ðề: định khoản về TSCD

1.
nợ tk 211:1.260.000
px sx: 300.000
tbị sx: 360.000
văn phòng: 600.000
có tk 222:1.260.000
2.
a)nợ tk 211: 405.600
nợ tk 1332: 20.280
có tk 331: 425.880
b)chi phí lắp đặt chạy thử
nợ tk 211: 12.000
nợ tk 1332: 600
có tk 141: 12.600
c)cty thanh toán bằng tiền vay dài hạn 50%
nợ tk 331: 212.940
có tk 311: 212.940
d) còn lại thanh toán bằng tiền chuyển khoản
nợ tk 331: 212.940
có tk 112: 212.940
3.
3.1:
a) thanh lý 1 nhà kho phân xưởng
nợ tk 811:53.760
nợ tk 214: 5.760
có tk 211:48.000
b) chi phí thanh lý
nợ tk 811:5000
có tk 111:5000
c) phế liệu thu hồi nhập kho
nợ tk 152: 10.000
có tk 711: 10.000
3.2
nợ tk 228:320.000
nợ tk 214: 55.000
có tk 211:300.000
có tk 711: 75.000
4.
a) chi phí sửa chữa thuê ngoài
nợ tk 2413: 180.000
nợ tk 1332: 9.000
có tk 331: 189.000
b) hoạt đông sửa chữa mang tính nâng cấp
nợ tk 211: 180.000+60.000 =240.000
có tk 2413: 240.000
c) chi phí sửa chữa ttế psinh nhỏ hơn cphí trích trước
nợ tk 641: 60.000
có tk 335: 60.000
mình cung không chắc chắn nắm. các bạn hãy tham khảo nếu sai sót thì mong các bạn trỉ giáo
 
Ðề: định khoản về TSCD

1.
nợ tk 211:1.260.000
px sx: 300.000
tbị sx: 360.000
văn phòng: 600.000
có tk 222:1.260.000
2.
a)nợ tk 211: 405.600
nợ tk 1332: 20.280
có tk 331: 425.880
b)chi phí lắp đặt chạy thử
nợ tk 211: 12.000
nợ tk 1332: 600
có tk 141: 12.600
c)cty thanh toán bằng tiền vay dài hạn 50%
nợ tk 331: 212.940
có tk 311: 212.940
d) còn lại thanh toán bằng tiền chuyển khoản
nợ tk 331: 212.940
có tk 112: 212.940
3.
3.1:
a) thanh lý 1 nhà kho phân xưởng
nợ tk 811:53.760
nợ tk 214: 5.760
có tk 211:48.000
b) chi phí thanh lý
nợ tk 811:5000
có tk 111:5000
c) phế liệu thu hồi nhập kho
nợ tk 152: 10.000
có tk 711: 10.000
3.2
nợ tk 228:320.000
nợ tk 214: 55.000
có tk 211:300.000
có tk 711: 75.000
4.
a) chi phí sửa chữa thuê ngoài
nợ tk 2413: 180.000
nợ tk 1332: 9.000
có tk 331: 189.000
b) hoạt đông sửa chữa mang tính nâng cấp
nợ tk 211: 180.000+60.000 =240.000
có tk 2413: 240.000
c) chi phí sửa chữa ttế psinh nhỏ hơn cphí trích trước
nợ tk 641: 60.000
có tk 335: 60.000
mình cung không chắc chắn nắm. các bạn hãy tham khảo nếu sai sót thì mong các bạn trỉ giáo
bạn xem lại nghiệp vụ 1 nhé, mấy cái sau mình chưa đọc. nv1 phải là nợ 211/ có 411

---------- Post added at 08:24 ---------- Previous post was at 08:16 ----------

1/ N211: 300+360+600
C411
2/ N211: 417,6
N133: 20,88
C141: 12,6
C311:212,94
C112:212,94
còn 2 nv còn lại thì bạn nên đọc mấy cái bài về kế toán TSCD... bạn trên làm sai nv 3 đó
 
Ðề: định khoản về TSCD

1/ Nợ tk 211 1260.000
Có tk 411: 1260.000
2/+Nợ tk 211 405.600
Nợ tk 133: 20.280
Có tk 331 425. 880
+Nợ tk 211 12.000
Nợ tk 133 : 600
Có tk 141 12.600
+Nợ tk 331 219.200
Có tk 341 219.200
+Nợ tk 331 219.200
Có tk 112 219.200
Kết chuyển
Nợ tk 441:208.800
Có tk 411:208.800
2 nghiệp vụ dưới không chắc chắn
 
Ðề: định khoản về TSCD

ban coi lai ngiệp vụ 3a nhe ban nghi sao hai cai nợ số tiền lớn hơn cái có trong cúng một định khoản . phai dinh khoản vậy nè n:
Nợ TK214 :5.760
Nợ TK 811: 48.000
Nợ TK: 53.760
Nhưng ở đây là thanh lý nên định khoản Đúng:

NƠ TK:214 :48.000
Có TK: 211: 48.000
 
Sửa lần cuối:
Ðề: định khoản về TSCD

theo mình thì nghiệp vụ 2 chúng ta không cần nghiệp vụ kết chuyển đó.
nghiệp vụ 4 thì mình nghĩ là them điều chuyển tscd đuọc hình thành bàng quỹ DPTC.
nợ 2413,133/có 331
nợ 211/2413: 180 triêu
nghiẹp vu ts được đầu tư bằng quỹ DPTC bạn xem lại sách học mình tam quên oy
180+60 dùng để trích khấu hao
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top