Định khoản nghiệp vụ kinh tế

vipzclub

New Member
Hội viên mới
cHÀO CẢ NHÀ.NHỜ MỌI NGƯỜI GIẢI CHO EM BÀI TẬP NÀY NHA.CẢM ƠN CẢ NHÀ NHIỀU.

Cho tài liệu sau tại DN hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp KKTX, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, không có sản phẩm dở dang đầu kỳ(đvt:1000đ)
1. Mua vật liệu chính sử dụng trực tiếp cho sản xuất sản phẩm theo giá mua ghi trên hóa đơn chưa thuế GTGT 10% là 252.000 đã thanh toán bằng TGNH.
2 . Xuất kho vật liệu phụ sử dụng trực tiếp cho sản xuất sản phẩm là 109.800, sử dụng cho nhu cầu chung ở phân xưởng 15.000.
3. Tiền lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm là 180.000, cho nhân viên quản lý phân xưởng là 25.000, trích các khoản theo lương theo tỷ lệ quy định (30,5%).
4. Khấu hao TSCĐ thuộc bộ phận phân xưởng 5.940.
5. Chi phí tiền điện dùng cho phân xưởng đã thanh toán bằng tiền mặt theo hóa đơn cả thuế GTGT 10% là 13.200.
6. Sản xuất hoàn thành 1000 sản phẩm A (trong đó nhập kho 800 sản phẩm, gửi bán trực tiếp cho khách hàng 200 sản phẩm), số sản phẩm A còn dở dang cuối kỳ là 440 sản phẩm mức độ hoàn thành 50%.
Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế trong tháng của DN biết DN đánh giá sản phẩm dở dang theo khối lượng sản phẩm hoàn thành tương đương.
2. Lập bảng tính giá thành sản phẩm A.
 
Ðề: Định khoản nghiệp vụ kinh tế

BẠN CHỈ THAM KHẢO THÔI NHA
1 Nợ TK 621: 252000
Nợ TK 133: 25200
Có TK 112: 50400
2 Nợ TK 621: 94800
Nợ TK 627: 15000
Có TK 152: 109800
3( câu này bạn tính theo mức quy định nha)
- Nợ TK 622:180000
TK 627: 25000
Có 334: 185000
- Nợ TK 622:
Nợ TK 627:
Có 338:
- Nợ 334:
Có 3382
Có 3383
Có 3384:
4 Nợ TK 627: 5940
Có TK 214
5 Nợ TK 627: 12000
Nợ TK 133: 1200
Có TK 111: 13200
6(hính như còn thiếu số liệu thì phải tại một sản phảm thì phải có chi phí như NVLTT, NCTT, SXC nũa thì phải)
 
Ðề: Định khoản nghiệp vụ kinh tế

uk.cảm ơn bạn nha.nhưng minh thấy ban làm có pần sai đó.bạn tính toán nhầm hết rui
 
Ðề: Định khoản nghiệp vụ kinh tế

1. Nợ 6211: 252.000
Nợ 133: 25.200
Có 112: 277.200
2. Nợ TK 6212: 109.800
Nợ TK 627: 15.000
Có TK 152: 124.800
3.a. No 622:180.000
no 627:25.000
có 334:205.000
3b. no 622:54.900
no 627:7.625
co338:62.525
4. Nơ 627:5.940
Co: 214:5.940
5. Nơ 627:12.000
No 133: 1.200
Co 111: 13.200
6. CPNVLTT(DDCK)=[CPNVLTT(dd đK)+ CPNVLTT(P.sinh trong kỳ) x Số lượng SP dở dang] / (số lượng hoàn thành + số lượng sản fam dở dang).
SL sản phẩm dở dang = SLspddck x mưc độ hoàn thành <=>
= 440 X 50% = 220.
=>CPNVLTT (ddck)=361.800 x 220 / (1000 + 220) = 65.243
=>CPNCTTddck = 234.900 x 220 / (1000 + 220) = 43.982
=>CPSXCddck = 65.565 x 220 / (1000 + 220) = 11.823
tổng CPSXDDCK = CPNVLTTddck + CPNCTTddck+CPSXCddck
<=> 65.243+ 43.982 + 11.823 =121.048
=> Zsp= 662.265 - 121.048 =541.216/1.000=541,3
No 632: 108.260
Co 154: 108.260
Nhap kho
No 155:433.040
Co: 154: 433.040
BANG TINH GIA THANH
TEN SP: A SL 1000sp
khoản mục CPSXDDĐK CSXPSTK CPSXDDCK Phế liệu tổng Z Zđvsp
1.CPNVLTT 0 361800 65234 0 296566 296.566
2. CPNCTT 0 234900 43982 0 190918 190.918
3. CPSXC 0 65565 11833 0 53732 53.732
tong 0 662265 121049 0 541216 541.216
 
Ðề: Định khoản nghiệp vụ kinh tế

cảm ơn anh nhiều.e làm đúng được 3 nghiệp vụ.chán quá a ah.Đây là bài thi tốt nghiệp của e đó.ko biết được điểm thế nào đây.Bài này được 4 điẻm đó a ah.
 
Ðề: Định khoản nghiệp vụ kinh tế

bạn học trường nào zay? mình làm wen ha:k4232942:
 
Ðề: Định khoản nghiệp vụ kinh tế

Anh kimtrongln đề cho các khoản trích theo lương là 30,5% nhưng trong đó mình phải tách ra 2 khoản chứ phải không?nghĩa là phần tính vào chi phí là 22%, trừ lưuơng 8,5%.Hay là có luật thuế mới nũa ah.
anh kimtrongln ah.thường thì chi phí vật liệu chính thường thì bỏ vào hết một lần trong một quy trình sản xuất mà phải ho? mặc dù đề ko cho nhưng theo em nghĩ là vậy dó.như thế thì phần chi phí vật liệu chính mình nhân với mức độ hoàn thành là 100% chứ phải ko?nghĩa là
CPSXDDCK CỦA VLC= (252.000/1440)*440=77.000
CPSXDDCK CỦA VLP= (109.800/1220)*220=19.800
Nên kết quả tính giá thành đơn vị của em và anh khác nhau.hihi.
En tính ra GTĐV = 497
ĐK: NỢ 155: 397.600
Nợ 632: 99.400
Có 154: 497.000
 
Ðề: Định khoản nghiệp vụ kinh tế

Anh kimtrongln đề cho các khoản trích theo lương là 30,5% nhưng trong đó mình phải tách ra 2 khoản chứ phải không?nghĩa là phần tính vào chi phí là 22%, trừ lưuơng 8,5%.Hay là có luật thuế mới nũa ah.
anh kimtrongln ah.thường thì chi phí vật liệu chính thường thì bỏ vào hết một lần trong một quy trình sản xuất mà phải ho? mặc dù đề ko cho nhưng theo em nghĩ là vậy dó.như thế thì phần chi phí vật liệu chính mình nhân với mức độ hoàn thành là 100% chứ phải ko?nghĩa là CPSXDDCK CỦA VLC= (252.000/1440)*440=77.000
CPSXDDCK CỦA VLP= (109.800/1220)*220=19.800
Nên kết quả tính giá thành đơn vị của em và anh khác nhau.hihi.
En tính ra GTĐV = 497
ĐK: NỢ 155: 397.600
Nợ 632: 99.400
Có 154: 497.000
chi phí vật liệu chính bỏ ra 1 lần nhưng có sản phẩm dở dang ck mà bạn, phải trừ phần vlc nằm trong số sản phẩm dd:cogidau::cogidau: ấy chứ.

---------- Post added at 06:14 PM ---------- Previous post was at 04:39 PM ----------

Anh kimtrongln đề cho các khoản trích theo lương là 30,5% nhưng trong đó mình phải tách ra 2 khoản chứ phải không?nghĩa là phần tính vào chi phí là 22%, trừ lưuơng 8,5%.Hay là có luật thuế mới nũa ah.
anh kimtrongln ah.thường thì chi phí vật liệu chính thường thì bỏ vào hết một lần trong một quy trình sản xuất mà phải ho? mặc dù đề ko cho nhưng theo em nghĩ là vậy dó.như thế thì phần chi phí vật liệu chính mình nhân với mức độ hoàn thành là 100% chứ phải ko?nghĩa là
CPSXDDCK CỦA VLC= (252.000/1440)*440=77.000
CPSXDDCK CỦA VLP= (109.800/1220)*220=19.800
Nên kết quả tính giá thành đơn vị của em và anh khác nhau.hihi.
En tính ra GTĐV = 497
ĐK: NỢ 155: 397.600
Nợ 632: 99.400
Có 154: 497.000
GTĐV=528,558
ĐK: nợ 155:800*528,558=422.846,4
nợ 157:200*528,558=105.701,6
có 154:528.558
 
Ðề: Định khoản nghiệp vụ kinh tế

cHÀO CẢ NHÀ.NHỜ MỌI NGƯỜI GIẢI CHO EM BÀI TẬP NÀY NHA.CẢM ƠN CẢ NHÀ NHIỀU.

Cho tài liệu sau tại DN hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp KKTX, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, không có sản phẩm dở dang đầu kỳ(đvt:1000đ)
1. Mua vật liệu chính sử dụng trực tiếp cho sản xuất sản phẩm theo giá mua ghi trên hóa đơn chưa thuế GTGT 10% là 252.000 đã thanh toán bằng TGNH.
2 . Xuất kho vật liệu phụ sử dụng trực tiếp cho sản xuất sản phẩm là 109.800, sử dụng cho nhu cầu chung ở phân xưởng 15.000.
3. Tiền lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm là 180.000, cho nhân viên quản lý phân xưởng là 25.000, trích các khoản theo lương theo tỷ lệ quy định (30,5%).
4. Khấu hao TSCĐ thuộc bộ phận phân xưởng 5.940.
5. Chi phí tiền điện dùng cho phân xưởng đã thanh toán bằng tiền mặt theo hóa đơn cả thuế GTGT 10% là 13.200.
6. Sản xuất hoàn thành 1000 sản phẩm A (trong đó nhập kho 800 sản phẩm, gửi bán trực tiếp cho khách hàng 200 sản phẩm), số sản phẩm A còn dở dang cuối kỳ là 440 sản phẩm mức độ hoàn thành 50%.
Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế trong tháng của DN biết DN đánh giá sản phẩm dở dang theo khối lượng sản phẩm hoàn thành tương đương.
2. Lập bảng tính giá thành sản phẩm A.

1/ Nợ TK 621: 252.000
Nợ TK 1331: 25.200
Có TK 1121: 277.200
2/ Nợ TK 621:109.800
Nợ TK 6272:15.000
Có TK 1522:124.800
3/ -Nợ TK 622: 180.000
Nợ TK 6271: 25.000
Có TK 334: 205.000
- Nợ TK 622:39.600
Nợ TK 6271:5.500
Nợ TK 334:17.425
Có TK 3382:4.100
Có TK 3383:45.100
Có TK 3384:9.225
Có TK 3389:4.100
4/Nợ TK 6274: 5.940
Có TK 214: 5.940
5/ Nợ TK 6277: 12.000
Nợ TK 1331: 1.200
Có TK 1111: 13.200
6/ - Tập hợp chi phí phát sinh trong kỳ:
Nợ TK 154A:644.840
Có TK 621: 361.800
Có TK 622: 219.600
Có TK 627: 63.440
- Chi phí sx dở dang cuối kỳ = 644.840 x 440 x 50% /(1.000 + 440 x 50%) = 116.283
- Giá thành sản xuất sản phẩm = 644.840 - 116.283. = 528.557
- Giá thành đơn vị sản phẩm = 528.557/1.000 = 528.557 (đ/sp)
- Nhập kho 800sp:
Nợ TK 155: 422.845,6
Có TK 154A: 422.845,6
- Gửi bán trực tiếp cho khách hàng:
Nợ TK 632: 105.711,4
Có TK 154A: 105.711,4
 
Ðề: Định khoản nghiệp vụ kinh tế

1. Nợ 6211: 252.000
Nợ 133: 25.200
Có 112: 277.200
2. Nợ TK 6212: 109.800
Nợ TK 627: 15.000
Có TK 152: 124.800
3.a. No 622:180.000
no 627:25.000
có 334:205.000
3b. no 622:54.900
no 627:7.625
co338:62.525
4. Nơ 627:5.940
Co: 214:5.940
5. Nơ 627:12.000
No 133: 1.200
Co 111: 13.200
6. CPNVLTT(DDCK)=[CPNVLTT(dd đK)+ CPNVLTT(P.sinh trong kỳ) x Số lượng SP dở dang] / (số lượng hoàn thành + số lượng sản fam dở dang).
SL sản phẩm dở dang = SLspddck x mưc độ hoàn thành <=>
= 440 X 50% = 220.
=>CPNVLTT (ddck)=361.800 x 220 / (1000 + 220) = 65.243
=>CPNCTTddck = 234.900 x 220 / (1000 + 220) = 43.982
=>CPSXCddck = 65.565 x 220 / (1000 + 220) = 11.823
tổng CPSXDDCK = CPNVLTTddck + CPNCTTddck+CPSXCddck
<=> 65.243+ 43.982 + 11.823 =121.048
=> Zsp= 662.265 - 121.048 =541.216/1.000=541,3
No 632: 108.260
Co 154: 108.260
Nhap kho
No 155:433.040
Co: 154: 433.040
BANG TINH GIA THANH
TEN SP: A SL 1000sp
khoản mục CPSXDDĐK CSXPSTK CPSXDDCK Phế liệu tổng Z Zđvsp
1.CPNVLTT 0 361800 65234 0 296566 296.566
2. CPNCTT 0 234900 43982 0 190918 190.918
3. CPSXC 0 65565 11833 0 53732 53.732
tong 0 662265 121049 0 541216 541.216

bạn xem lại dòng màu đỏ đi nhé, mình tính chính xác là 42.359 chứ k fai làm 43.982
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top