Định khoản giùm em nghiệp vụ này - Thầy giáo bắt em phải nộp ngay !

thinhpcr

New Member
Hội viên mới
Các nghiệp vụ phát sinh bao gồm:
1. Rút tiền gửi Ngân hàng về quỹ để trả lương cho người lao động: 100.000
2. Xuất tiền mặt chi tạm ứng cho ông B đi mua Công cụ dụng cụ: 20.000
3. Tạm giữ lương của ông A vì đi công tác vắng số tiền: 20.000
4. Khấu trừ vào tiền lương của ông B tiền điện, tiền nước, tiền nhà phải thu, số tiền là: 20.000
5. Công ty Y trả tiền nộp phạt do vi phạm hợp đồng số tiền: 20.000, công ty đã nhập quỹ tiền mặt.
6. Dùng tiền gửi ngân hàng để trả tiền mua chịu nguyên vật liệu cho công ty M.
7. Vay dài hạn Ngân hàng trả tiền mua chịu Tài sản cố định cho công ty M
8. Khấu trừ vào lương của công nhân Y tiền nhà, tiền điện nước phải thu là: 30.000
9. Tiền nhà, tiền điện nước phải thu hộ của công nhân viên cho Công ty kinh doanh điện, nước M (hạch toán vào tài khoản phải trả, phải nộp khác) số tiền 2.000, trong đó phải thu của công nhân B là 500, của công nhân C là 1.500
10. Dùng Tiền gửi Ngân hàng để nộp vào quỹ BHXH: 29.000 và trả cho công ty Z về tiền vi phạm hợp đồng: 10.000
11. Xuất tiền mặt để trả cho công ty Y do Công ty vi phạm hợp đồng, số tiền: 10.000
12. Xuất tiền mặt để trả lương tạm giữ của ông A (theo 3 ở trên).
13. Hạng mục công trình Z hoàn thành bàn giao và CÔng ty đã đưa vào sử dụng, số tiền 100.000.
14. Nhập kho công cụ dụng cụ do ông A mua bằng Tiền tạm ứng.

Mong các anh các chị định khoản và giải thích hộ em từng nghiệp vụ vì sao lại như vậy ? Em mới học cho nên "Amateur" về vấn đề này lắm.
Cảm ơn các anh các chị nhiều. :laugh:
 
em ơi em, em thử định khoản xem đúng hay sai đi, rồi anh chỉ cho :laugh:
 
3. N 334, C 338: 20.000
4. N 154, 641 C 334
hay là
N 334, C 138: 20.000
5. N 111, C 711: 20.000 (Vì sao lại là TK 711 ?)
6. N 331, C 112:
7. N 331, C 341: 30.000
Dùng N 112, C 128; N 331 C 112 với cách trên cách nào đúng ?
Vì sao?
8. N 154, 641 C 334
hay là
N 334, C 138: 30.000 ?
10. N3383, 412 C 112
hay là
N3383, 811 C 112
11. N 336 C 111
hay là
N 334 C 111


WHY ? Đáp án nào đúng đây ?
 
1/ No TK 111 / Co TK 112
2/ No TK 141 / Co TK 111 (chi tiết Mr B)
4/ No TK 334 / Co TK 3388
5/ No TK 111 / Co TK 711
6/ No TK 331 / Co TK 112 (chi tiết cty M)
7/ No TK 331 / Co TK 341 (chi tiết cty M)
8/ No TK 334 / Co TK 3388
9/ No TK 334/ Co Tk 3388
10/ No TK 811 - TK 3383 / Co TK 112
11/ No TK 811 / Co TK 111
12/ No TK 334 / Co TK 111
13/ No TK 211 / Co TK 241
14/ No TK 111 / Co TK 141 No TK 153 / Co TK 111
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top