Dịch dùm e 1 đoạn Tiếng Anh về Kế Toán

minhhieucara

New Member
Hội viên mới
The development of these principles has greatly differed between countries. For example, in most English -speaking countries it is often accepted practice to offset unrealized gains from unrealized losses, or to re-value long term assets upwards, provided sufficient proof of the current value can be shown

E dịch rồi mà ko hiểu ý nghĩa lắm, mong m.n giúp đỡ :tapta:
 
Ðề: Dịch dùm e 1 đoạn Tiếng Anh về Kế Toán

Vào hỏi a Google, có ấy, tạm dịch: "Sự phát triển của những nguyên tắc này đã khác nhau rất nhiều giữa các quốc gia. Ví dụ, trong hầu hết các nước nói tiếng Anh người ta thường chấp nhận thực tế để bù đắp lợi nhuận chưa thực hiện từ khoản lỗ chưa thực hiện, hoặc để tài sản lại giá trị lâu dài trở lên, cung cấp đầy đủ bằng chứng về giá trị hiện tại có thể được hiển thị"
;))
 
Ðề: Dịch dùm e 1 đoạn Tiếng Anh về Kế Toán

chấp nhận thực tế để bù đắp lợi nhuận chưa thực hiện từ khoản lỗ chưa thực hiện, hoặc để tài sản lại giá trị lâu dài trở lên nghĩa là sao ạ ???
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top