Công ty Cp nộp thuế GTGT theo pp KT, kế toán tổng hợp hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính giá xuất kho hàng tồn kho theo PP nhập trước xuất trước, tính giá trị SP dở dang CK theo PP chi phí NVL trực tiếp ( NVL bỏ 1 lần ngay từ đầu vào SX). Trong kỳ SX 2 SP A, B
Số dư đầu kỳ như sau:
TK 1521A:46.000.000đ(SL:2.000Kg), 1522B:4.000.000đ(Sl:500Kg),
154: 25.300.000đ,TK 155A:55.000.000đ(Sl:1000c),155B:7.500.000đ(Sl:10 c)
Trong tháng có các nghiệp vụ kinh tế PS như sau:
1. Ngày 01/12 ,mua NVL chính A về nhập kho số lượng ghi trên hoá đơn 10.000kg, giá hoá đơn chưa có thuế GTGT là 21.000đ/kg, thuế suất thuế GTGT10%, chi phí vận chuyển theo giá hoá đơn chưa có thuế GTGT là 5.000.000đ, thuế suất GTGT 10%.Toàn bộ tiền hàng và tiền vận chuyển chưa trả cho người bán. NVL đã nhập kho đủ.
2. Ngày 03/12 xuất kho 11.000kg NVL chính A cho sx Sp.
3. Ngày 04/12 xuất kho NVL phụ B cho sx kinh doanh trong kỳ. Trong đó sử dụng cho sx Sp 200kg, sử dụng cho quản lý phân xưởng 100kg,cho bán hàng 50kg, quản lý doanh nghiệp 50kg.
4. Ngày 05/12 mua CCDC thuộc loại phân bổ 2 lần (dự kiến sử dụng 10thàng) giao ngay cho các bộ phận sử dụng. Giá ghi trên hoá đơn chưa có thuế GTGT 300.000đ/c, thuế suất 10% .Trong đó bộ phận phân xưởng 30 c, bộ phận bán hàng 6c, quản lý DN 4c.Công ty đã trả bằng tiền gửi ngân hàng. Các bộ phận đã nhận đủ.
5. Ngày 06/12 nhập khẩu 1 dây chuyền sx của nhật bản giá nhập khẩu tại cửa khẩu VN là 3.960.000.000đ, công ty đã trả tiền cho người bán bằng tiền gửi ngân hàng, hàng đã về đến kho của công ty, công ty giao ngay cho bên lắp đặt.
6. Ngày 06/12 tính thuế nhập khẩu phải nộp của dây chuyền sx trên, thuế suất thuế nhập khẩu 20% và công ty nộp bằng tiền gửi ngân hàng.
7. Ngày 06/12 tính thuế GTGT phải nộp của dây chuyền sx trên , thuế suất thuế GTGT 10%
8. Ngày 08/12 tính các khoản chi phí vận chuyển, lắp đặt, chạy thử dây chuyền trên phải trả cho bên lắp đặt theo giá hoá đơn chưa thuế GTGt là 36.000.000đ, thuế suất thuế GTGt 10% , công ty đã trả bằng tiền gửi ngân hàng.
9. Ngày 08/12 đưa dây chuyền trên vào sử dụng cho sx kinh doanh. Nguồn hình thành tài sản trên bằng nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản. thời gian dự kiến sử dụng 10năm.
10. Ngày 10/12 mua 1 ôtô theo giá trả góp.giá trả tiền ngay theo hoá đơn chưa có thế GTGt 800.000.000đ/c, thuế suất GTGt 10%. Giá mua trả góp trong thời gian 20 tháng là 968.000.000đ/c. Số tiền trả ngay sau khi nhận hàng bằng tiền mặt 100.000.000đ. Số tiền còn lại trả dần đều trong 20 tháng bằng tiền gửi ngân hàng.Chi phí đăng ký 15.000.000đ bằng tiền gửi ngân hàng, chạy thử theo giá hoá đơn chưa thuế GTGt 200.000đ, thuế suất 10%.Công ty đưa xe vào sử dụng cho giám đốc đi công tác,nguồn hình thành bằng nguồn vốn đầu tư xd cơ bản, dự kiến sử dụng trong 10 năm.
11. Ngày 15/12 cho phí hoạt động tài chính trong kỳ bằng tiền gửi ngân hàng theo giá chưa thuế GTGT là 1.221.876.500đ, thuế suất 10%
12. Ngày 31/12 tính lương phải trả cho người lao động trong tháng trong đó: công nhân trực tiếp sx 120.000.000đ, bán hàng 30.000.000, quản lý PX 20.000.000, quản lý DN 35.000.000đ.
13. Ngày 31/12 tính KH TSCĐ vào chi phí sx KD trong tháng, Kh máy móc thiết bị SX 50.000.000đ, TSCĐ dùng khác cho quản lý PX 20.000.000, bán hàng 20.000.000, quản lý Dn 30.000.000
14. Ngày 31/12 tính các khoản trích theo lương theo chế độ.
15. Ngày 31/12 chi phí mua ngoài theo giá hoá đơn chưa thuế GTGt, thuế suất 10% chưa trả tiền người bán. Trong đó cho quản lý PX 25.000.000đ, cho bán hàng 30.000.000đ, cho quản lý DN 35.000.000đ
16. Ngày 31/12 chi phí bằng tiền mặt theo giá hoá đơn chưa có thuế GTGt, thuế suất 10% , trong đó quản lý PX 20.000.000đ, cho bán hàng 15.000.000, cho quản lý Dn 25.000.000đ.
17. Nagỳ 31/12 tình hình sản xuất trong tháng:
TpA: sx hoàn thành 4.000c, dở dang Ck 500c, hệ số sp là 1
TpB: sx hoàn thành 4.000 c, dở dang Ck 400 c, hệ số sp là 1.5
18. Ngày 31/12 , tình hình tiêu thụ trong tháng
TpA: 4000c giá bán chưa có thuế 200.000đ/c thuế 10%, thu 100% bằng tiền gửi ngân hàng
TpB: 4.000 c giá bán chưa thuế 300.000đ, thuế 10%, thu 100% bằng tiền gửi ngân hàng.
19. Thanh lý 1 TCSĐ hữu hình ở bộ phận bán hàng, nguyên giá 500.000.000đ, hao mòn luỹ kế 490.000.000đ, chi phí thanh lý bằng tiền gửi ngân hàng theo giá hoá đơn chưa có thuế GTGt 10.000.000đ, thuế suất 10%. Thu về thanh lý bằng tiền gửi ngân hàng theo giá hoá đơn chưa thuế 20.000.000đ, thuế suất 10%.
20. Ngày 31/12 thanh toán tiền lương tháng 12 cho người lao động bằng tiền mặt.
21. Ngày 31/12 , kết chuyển cuối kì theo chế độ qui định.
Yêu cầu : Tính toán và định khoản các nghiệp vụ trên tại công ty Cp trong thàng 12.
Bài làm:
1.
a) mua NVLCA về nhập kho
no tk 1521A: 210.000.000
nợ tk 133: 21.000.000
có tk 331: 231.000.000
b) chi phí vận chuyển
nợ tk 1521A:5.000.000
nợ tk133: 500.000
có tk 331:5.500.000
đơn giá thực tế nhập kho:21.500đ/kg
2.xuất kho 11.000kg NVLCA
nợ tk 621:46.000.000+(9000*21.500)=239.500.000
có tk1521A: 239.500.000
3.xuất kho VLP B
nợ tk 621200*8000)=1.600.000
nợ tk 627100*8000)=800.000
nợ tk 64150*8000)=400.000
nợ tk 64250*8000)=400.000
có tk1522B.200.000
4.
a) mua CCDC sử dụng ngay
nợ tk 242: 12.000.000
nợ tk 133: 1.200.000
có tk 112:13.200.000
b) đồng thời phân bổ cho từng đối tượng
nợ tk 62730*300.000)/2=4.500.000
nợ tk 6416*300.000)/2=900.000
nợ tk 6424*300.000)/2=600.000
có tk 242:6000.000
5.nhập khẩu một dây chuyền sx theo giá nhập khẩu
nợ tk 211: 3.960.000.000
có tk112: 3.960.000.000
6.thuế nhập khẩu phải nộp
nợ tk 211:792.000.000
có tk 3333: 792.000.000
7.thuế GTGT phải nộp
nợ tk1332:475.200.000
có tk 3332: 475.200.000
8. các khoản chi phi lắp đặt chạy thử, vận chuyển
nợ tk 2116.000.000
nợ tk 133: 3.600.000
có tk 1129.600.000
9.nguồn hình thành ts bằng nguồn vốn đầu tư XDCB
nợ tk 441:4.788.000.000
có tk 411:4.788.000.000
10.
a)phản ánh giá mua trả ngay và giá trả góp
nợ tk 211:800.000.000
nợ tk 133:80.000.000
nợ tk 142: 168.000.000
có tk 331: 968.000.000+80.000.000=1.048.000.000
b)số tiền chả ngay lần đầu
nợ tk 331:100.000.000
có tk 111:100.000.000
c) chi phí đăng ký
nợ tk211: 15.000.000
có tk 112: 15.000.000
d) chi phí lắp đặt, chạy thử
nợ tk 211: 200.000
nợ tk 133: 20.000
có tk 331: 220.000
e) kết chuyển nguồn hình thành
nợ tk 441:815.200.000
có tk 411: 815.000.000
11. chi phí hoạt động tài chính
nợ tk 635: 1.221.876.500
nợ tk 133:122.187.650
có tk 112: 1.344.064.150
12.tính lương phải trả cho người lao động trong tháng
nợ tk 622: 120.000.000
nợ tk 6271: 20.000.000
nợ tk 6411: 30.000.000
nợ tk 6421: 35.000.000
có tk 334: 205.000.000
13. khấu hao TSCĐ vào chi phí sản xuất KD
Nợ tk 6274: 70.000.000
Nợ tk 6414: 20.000.000
Nợ tk 6424: 30.000.000
Có tk 214: 120.000.000
14.các khoản trích theo lương theo chế độ(32,5%)
Nợ tk 622: 27.600.000
Nợ tk 6271: 4.600.000
Nợ tk 6411: 6.900.000
Nợ tk 6421: 8.050.000
Nợ tk 334: 19.475.000
Có tk 338: 66.625.000
3382: 4.100.000
3383: 49.200.000
3384: 9.225.000
3389: 4.100.000
15. chi phí mua ngoài chưa trả tiền người bán
Nợ tk 6277: 25.000.000
Nợ tk 6417: 30.000.000
Nợ tk 6427: 35.000.000
Nợ tk 133: 9.000.000
Có tk 331: 99.000.000
16. chi phí bằng tiền mặt
Nợ tk 627: 20.000.000
Nợ tk 641: 15.000.000
Nợ tk 642: 25.000.000
Nợ tk 133: 6.000.000
Có tk 111: 66.000.000
17.
a) kết chuyển CP NVLCTT, CPNCTT. CPSXC sang tk 154
nợ tk 154: 533.600.000
có tk 621: 241.100.000
có tk 622: 147.600.000
có tk 627: 144.900.000
b) quy đổi sp thực tế về sản phẩm chuẩn
- sp hoàn thành:Qht= ΣQi* Hi 4000*1)+(4000*1,5)= 10.000
- sp dở dang: Qdd= ΣQidd* Hi 500*1)+(400*1,5)=1.100
c)giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ của chi phí NVLTT
Dck của = [(25.300.000+241.100.000)/(10.000+1.100)] *1.100=26.400.000
NVLTT
d) tính giá thành
Σgiá thành sp = Dđk+ΣCPpsinh trong kỳ -Dck
= 25.300.000+533.600.000-26.400.000 =532.500.000
Giá thành đơn vị sp= 532.500.000/10.000=53.250đ/sp
-Giá thành spA = 53.250*1=53.250đ/sp
→Σgiá thành spA= 53.250*4000=213.000.000
-giá thành spB=53.250*1,5=79.875đ/sp
→Σgiá thành spB= 79.875*4000=319.500.000
e) nhập kho
nợ tk 155:532.500.000
có tk 154:532.500.000
spA: 213.000.000
spB: 319.500.000
bảng tính giá thành:
tên sp:A và B
Số lượng: 4000sp
Đơn vị:1000đ
Khoản mục Dđk Psinh trong kỳ Dck Tổng giá thành Giá thành đơn vị Giá thành đơn vị spA Tổng giá thành spA Giá thành đơn vị spB Tổng giá thành spB
CPNVLTT 25.300 533.600 26.400
CPNCTT
CPSXC
Tổng 25.300 533.600 26.400 532.500 53,25 53,25 213.000 79,875 319.500
18.
a)phản ánh giá vốn
nợ tk 632: 540.951.250
có tk 155: 540.951.250
spA: 55.000.000+(3000*53.250)=214.750.000
sp B:7.500.000+(3990*79.875)=326.201.250
b) phản ánh doanh thu bán hàng
nợ tk 112: 2.200.000.000
có tk 511: 2.000.000.000
sp A: 800.000.000
sp B: 1.200.000.000
có tk 3331: 200.000.000
19.
a) xóa sổ TSCĐ
Nợ tk 214:490.000.000
Nợ tk 811: 10.000.000
Có tk 211: 500.000.000
b) chi phí thanh lý bằng TGNH
nợ tk 811:10.000.000
nợ tk 133: 1.000.000
có tk 112: 11.000.000
c) thu về thanh lý bằng TGNH
nợ tk 112: 22.000.000
có tk 711:20.000.000
có tk 3331: 2000.000
20. thanh toán tiền lương cho người lao động bằng TM
Nợ tk 334: 205.000.000 - 19.475.000= 185.525.000
Có tk 111: 185.525.000
21.
a) kết chuyển CPBH, CPQLDN, CP khác, giá vốn bán hàng, CPHĐTC
Nợ tk 911: 2.020.077.750
Có tk 641: 103.200.000
Có tk 642:134.050.000
Có tk 632:540.951.250
Có tk 635:1.221.876.500
Có tk 811:20.000.000
b) kết chuyển thu nhập khác, doanh thu thuần
nợ tk 511: 2.000.000.000
nợ tk 711: 20.000.000
có tk 911: 2.020.000.000
c xác định kết quả kinh doanh
KQKD =Σthu - Σchi = 2.020.000.000 – 2.020.077.750 = -77.750
→ Lỗ
Nợ tk 421:77.750
Có tk 911: 77.750
Mong các bạn xem bài ruj tham khảo! nếu mình làm có nghiệp vụ sai hay thiếu thi các bạn hãy sửa giúp mình! Hj… hjjjj…… “Bad gjrl_ích kỷ!”
chúc các bạn có một năm mới vui vẻ!... nhận được nhiều bao lì xì...
"tiền vào như nước sông đà, tiền ra dỏ dọt như cafe fin!"
Số dư đầu kỳ như sau:
TK 1521A:46.000.000đ(SL:2.000Kg), 1522B:4.000.000đ(Sl:500Kg),
154: 25.300.000đ,TK 155A:55.000.000đ(Sl:1000c),155B:7.500.000đ(Sl:10 c)
Trong tháng có các nghiệp vụ kinh tế PS như sau:
1. Ngày 01/12 ,mua NVL chính A về nhập kho số lượng ghi trên hoá đơn 10.000kg, giá hoá đơn chưa có thuế GTGT là 21.000đ/kg, thuế suất thuế GTGT10%, chi phí vận chuyển theo giá hoá đơn chưa có thuế GTGT là 5.000.000đ, thuế suất GTGT 10%.Toàn bộ tiền hàng và tiền vận chuyển chưa trả cho người bán. NVL đã nhập kho đủ.
2. Ngày 03/12 xuất kho 11.000kg NVL chính A cho sx Sp.
3. Ngày 04/12 xuất kho NVL phụ B cho sx kinh doanh trong kỳ. Trong đó sử dụng cho sx Sp 200kg, sử dụng cho quản lý phân xưởng 100kg,cho bán hàng 50kg, quản lý doanh nghiệp 50kg.
4. Ngày 05/12 mua CCDC thuộc loại phân bổ 2 lần (dự kiến sử dụng 10thàng) giao ngay cho các bộ phận sử dụng. Giá ghi trên hoá đơn chưa có thuế GTGT 300.000đ/c, thuế suất 10% .Trong đó bộ phận phân xưởng 30 c, bộ phận bán hàng 6c, quản lý DN 4c.Công ty đã trả bằng tiền gửi ngân hàng. Các bộ phận đã nhận đủ.
5. Ngày 06/12 nhập khẩu 1 dây chuyền sx của nhật bản giá nhập khẩu tại cửa khẩu VN là 3.960.000.000đ, công ty đã trả tiền cho người bán bằng tiền gửi ngân hàng, hàng đã về đến kho của công ty, công ty giao ngay cho bên lắp đặt.
6. Ngày 06/12 tính thuế nhập khẩu phải nộp của dây chuyền sx trên, thuế suất thuế nhập khẩu 20% và công ty nộp bằng tiền gửi ngân hàng.
7. Ngày 06/12 tính thuế GTGT phải nộp của dây chuyền sx trên , thuế suất thuế GTGT 10%
8. Ngày 08/12 tính các khoản chi phí vận chuyển, lắp đặt, chạy thử dây chuyền trên phải trả cho bên lắp đặt theo giá hoá đơn chưa thuế GTGt là 36.000.000đ, thuế suất thuế GTGt 10% , công ty đã trả bằng tiền gửi ngân hàng.
9. Ngày 08/12 đưa dây chuyền trên vào sử dụng cho sx kinh doanh. Nguồn hình thành tài sản trên bằng nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản. thời gian dự kiến sử dụng 10năm.
10. Ngày 10/12 mua 1 ôtô theo giá trả góp.giá trả tiền ngay theo hoá đơn chưa có thế GTGt 800.000.000đ/c, thuế suất GTGt 10%. Giá mua trả góp trong thời gian 20 tháng là 968.000.000đ/c. Số tiền trả ngay sau khi nhận hàng bằng tiền mặt 100.000.000đ. Số tiền còn lại trả dần đều trong 20 tháng bằng tiền gửi ngân hàng.Chi phí đăng ký 15.000.000đ bằng tiền gửi ngân hàng, chạy thử theo giá hoá đơn chưa thuế GTGt 200.000đ, thuế suất 10%.Công ty đưa xe vào sử dụng cho giám đốc đi công tác,nguồn hình thành bằng nguồn vốn đầu tư xd cơ bản, dự kiến sử dụng trong 10 năm.
11. Ngày 15/12 cho phí hoạt động tài chính trong kỳ bằng tiền gửi ngân hàng theo giá chưa thuế GTGT là 1.221.876.500đ, thuế suất 10%
12. Ngày 31/12 tính lương phải trả cho người lao động trong tháng trong đó: công nhân trực tiếp sx 120.000.000đ, bán hàng 30.000.000, quản lý PX 20.000.000, quản lý DN 35.000.000đ.
13. Ngày 31/12 tính KH TSCĐ vào chi phí sx KD trong tháng, Kh máy móc thiết bị SX 50.000.000đ, TSCĐ dùng khác cho quản lý PX 20.000.000, bán hàng 20.000.000, quản lý Dn 30.000.000
14. Ngày 31/12 tính các khoản trích theo lương theo chế độ.
15. Ngày 31/12 chi phí mua ngoài theo giá hoá đơn chưa thuế GTGt, thuế suất 10% chưa trả tiền người bán. Trong đó cho quản lý PX 25.000.000đ, cho bán hàng 30.000.000đ, cho quản lý DN 35.000.000đ
16. Ngày 31/12 chi phí bằng tiền mặt theo giá hoá đơn chưa có thuế GTGt, thuế suất 10% , trong đó quản lý PX 20.000.000đ, cho bán hàng 15.000.000, cho quản lý Dn 25.000.000đ.
17. Nagỳ 31/12 tình hình sản xuất trong tháng:
TpA: sx hoàn thành 4.000c, dở dang Ck 500c, hệ số sp là 1
TpB: sx hoàn thành 4.000 c, dở dang Ck 400 c, hệ số sp là 1.5
18. Ngày 31/12 , tình hình tiêu thụ trong tháng
TpA: 4000c giá bán chưa có thuế 200.000đ/c thuế 10%, thu 100% bằng tiền gửi ngân hàng
TpB: 4.000 c giá bán chưa thuế 300.000đ, thuế 10%, thu 100% bằng tiền gửi ngân hàng.
19. Thanh lý 1 TCSĐ hữu hình ở bộ phận bán hàng, nguyên giá 500.000.000đ, hao mòn luỹ kế 490.000.000đ, chi phí thanh lý bằng tiền gửi ngân hàng theo giá hoá đơn chưa có thuế GTGt 10.000.000đ, thuế suất 10%. Thu về thanh lý bằng tiền gửi ngân hàng theo giá hoá đơn chưa thuế 20.000.000đ, thuế suất 10%.
20. Ngày 31/12 thanh toán tiền lương tháng 12 cho người lao động bằng tiền mặt.
21. Ngày 31/12 , kết chuyển cuối kì theo chế độ qui định.
Yêu cầu : Tính toán và định khoản các nghiệp vụ trên tại công ty Cp trong thàng 12.
Bài làm:
1.
a) mua NVLCA về nhập kho
no tk 1521A: 210.000.000
nợ tk 133: 21.000.000
có tk 331: 231.000.000
b) chi phí vận chuyển
nợ tk 1521A:5.000.000
nợ tk133: 500.000
có tk 331:5.500.000
đơn giá thực tế nhập kho:21.500đ/kg
2.xuất kho 11.000kg NVLCA
nợ tk 621:46.000.000+(9000*21.500)=239.500.000
có tk1521A: 239.500.000
3.xuất kho VLP B
nợ tk 621200*8000)=1.600.000
nợ tk 627100*8000)=800.000
nợ tk 64150*8000)=400.000
nợ tk 64250*8000)=400.000
có tk1522B.200.000
4.
a) mua CCDC sử dụng ngay
nợ tk 242: 12.000.000
nợ tk 133: 1.200.000
có tk 112:13.200.000
b) đồng thời phân bổ cho từng đối tượng
nợ tk 62730*300.000)/2=4.500.000
nợ tk 6416*300.000)/2=900.000
nợ tk 6424*300.000)/2=600.000
có tk 242:6000.000
5.nhập khẩu một dây chuyền sx theo giá nhập khẩu
nợ tk 211: 3.960.000.000
có tk112: 3.960.000.000
6.thuế nhập khẩu phải nộp
nợ tk 211:792.000.000
có tk 3333: 792.000.000
7.thuế GTGT phải nộp
nợ tk1332:475.200.000
có tk 3332: 475.200.000
8. các khoản chi phi lắp đặt chạy thử, vận chuyển
nợ tk 2116.000.000
nợ tk 133: 3.600.000
có tk 1129.600.000
9.nguồn hình thành ts bằng nguồn vốn đầu tư XDCB
nợ tk 441:4.788.000.000
có tk 411:4.788.000.000
10.
a)phản ánh giá mua trả ngay và giá trả góp
nợ tk 211:800.000.000
nợ tk 133:80.000.000
nợ tk 142: 168.000.000
có tk 331: 968.000.000+80.000.000=1.048.000.000
b)số tiền chả ngay lần đầu
nợ tk 331:100.000.000
có tk 111:100.000.000
c) chi phí đăng ký
nợ tk211: 15.000.000
có tk 112: 15.000.000
d) chi phí lắp đặt, chạy thử
nợ tk 211: 200.000
nợ tk 133: 20.000
có tk 331: 220.000
e) kết chuyển nguồn hình thành
nợ tk 441:815.200.000
có tk 411: 815.000.000
11. chi phí hoạt động tài chính
nợ tk 635: 1.221.876.500
nợ tk 133:122.187.650
có tk 112: 1.344.064.150
12.tính lương phải trả cho người lao động trong tháng
nợ tk 622: 120.000.000
nợ tk 6271: 20.000.000
nợ tk 6411: 30.000.000
nợ tk 6421: 35.000.000
có tk 334: 205.000.000
13. khấu hao TSCĐ vào chi phí sản xuất KD
Nợ tk 6274: 70.000.000
Nợ tk 6414: 20.000.000
Nợ tk 6424: 30.000.000
Có tk 214: 120.000.000
14.các khoản trích theo lương theo chế độ(32,5%)
Nợ tk 622: 27.600.000
Nợ tk 6271: 4.600.000
Nợ tk 6411: 6.900.000
Nợ tk 6421: 8.050.000
Nợ tk 334: 19.475.000
Có tk 338: 66.625.000
3382: 4.100.000
3383: 49.200.000
3384: 9.225.000
3389: 4.100.000
15. chi phí mua ngoài chưa trả tiền người bán
Nợ tk 6277: 25.000.000
Nợ tk 6417: 30.000.000
Nợ tk 6427: 35.000.000
Nợ tk 133: 9.000.000
Có tk 331: 99.000.000
16. chi phí bằng tiền mặt
Nợ tk 627: 20.000.000
Nợ tk 641: 15.000.000
Nợ tk 642: 25.000.000
Nợ tk 133: 6.000.000
Có tk 111: 66.000.000
17.
a) kết chuyển CP NVLCTT, CPNCTT. CPSXC sang tk 154
nợ tk 154: 533.600.000
có tk 621: 241.100.000
có tk 622: 147.600.000
có tk 627: 144.900.000
b) quy đổi sp thực tế về sản phẩm chuẩn
- sp hoàn thành:Qht= ΣQi* Hi 4000*1)+(4000*1,5)= 10.000
- sp dở dang: Qdd= ΣQidd* Hi 500*1)+(400*1,5)=1.100
c)giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ của chi phí NVLTT
Dck của = [(25.300.000+241.100.000)/(10.000+1.100)] *1.100=26.400.000
NVLTT
d) tính giá thành
Σgiá thành sp = Dđk+ΣCPpsinh trong kỳ -Dck
= 25.300.000+533.600.000-26.400.000 =532.500.000
Giá thành đơn vị sp= 532.500.000/10.000=53.250đ/sp
-Giá thành spA = 53.250*1=53.250đ/sp
→Σgiá thành spA= 53.250*4000=213.000.000
-giá thành spB=53.250*1,5=79.875đ/sp
→Σgiá thành spB= 79.875*4000=319.500.000
e) nhập kho
nợ tk 155:532.500.000
có tk 154:532.500.000
spA: 213.000.000
spB: 319.500.000
bảng tính giá thành:
tên sp:A và B
Số lượng: 4000sp
Đơn vị:1000đ
Khoản mục Dđk Psinh trong kỳ Dck Tổng giá thành Giá thành đơn vị Giá thành đơn vị spA Tổng giá thành spA Giá thành đơn vị spB Tổng giá thành spB
CPNVLTT 25.300 533.600 26.400
CPNCTT
CPSXC
Tổng 25.300 533.600 26.400 532.500 53,25 53,25 213.000 79,875 319.500
18.
a)phản ánh giá vốn
nợ tk 632: 540.951.250
có tk 155: 540.951.250
spA: 55.000.000+(3000*53.250)=214.750.000
sp B:7.500.000+(3990*79.875)=326.201.250
b) phản ánh doanh thu bán hàng
nợ tk 112: 2.200.000.000
có tk 511: 2.000.000.000
sp A: 800.000.000
sp B: 1.200.000.000
có tk 3331: 200.000.000
19.
a) xóa sổ TSCĐ
Nợ tk 214:490.000.000
Nợ tk 811: 10.000.000
Có tk 211: 500.000.000
b) chi phí thanh lý bằng TGNH
nợ tk 811:10.000.000
nợ tk 133: 1.000.000
có tk 112: 11.000.000
c) thu về thanh lý bằng TGNH
nợ tk 112: 22.000.000
có tk 711:20.000.000
có tk 3331: 2000.000
20. thanh toán tiền lương cho người lao động bằng TM
Nợ tk 334: 205.000.000 - 19.475.000= 185.525.000
Có tk 111: 185.525.000
21.
a) kết chuyển CPBH, CPQLDN, CP khác, giá vốn bán hàng, CPHĐTC
Nợ tk 911: 2.020.077.750
Có tk 641: 103.200.000
Có tk 642:134.050.000
Có tk 632:540.951.250
Có tk 635:1.221.876.500
Có tk 811:20.000.000
b) kết chuyển thu nhập khác, doanh thu thuần
nợ tk 511: 2.000.000.000
nợ tk 711: 20.000.000
có tk 911: 2.020.000.000
c xác định kết quả kinh doanh
KQKD =Σthu - Σchi = 2.020.000.000 – 2.020.077.750 = -77.750
→ Lỗ
Nợ tk 421:77.750
Có tk 911: 77.750
Mong các bạn xem bài ruj tham khảo! nếu mình làm có nghiệp vụ sai hay thiếu thi các bạn hãy sửa giúp mình! Hj… hjjjj…… “Bad gjrl_ích kỷ!”
chúc các bạn có một năm mới vui vẻ!... nhận được nhiều bao lì xì...
"tiền vào như nước sông đà, tiền ra dỏ dọt như cafe fin!"