Re: Ðề: Chi phí tiền điện, nước khi thuê nhà
TT 134 2007 bị bải bỏ bởi thông tư 1302008 .
Xem cái này :
8. Thông tư này thay thế:
- Thông tư số 134/2007/TT-BTC ngày 23/11/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 24/2007/NĐ-CP ngày 14/2/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế thu nhập doanh nghiệp
Theo TT 130 2008.
2.12. Chi trả tiền điện, tiền nước đối với những hợp đồng điện nước do chủ sở hữu cho thuê địa điểm sản xuất, kinh doanh ký trực tiếp với đơn vị cung cấp điện, nước không có đủ chứng từ thuộc một trong các trường hợp sau:
a) Trường hợp doanh nghiệp thuê địa điểm sản xuất kinh doanh trực tiếp thanh toán tiền điện, nước cho nhà cung cấp điện, nước không có bảng kê (theo mẫu số 02/TNDN ban hành kèm theo Thông tư này) kèm theo các hoá đơn thanh toán tiền điện, nước và hợp đồng thuê địa điểm sản xuất kinh doanh.
b) Trường hợp doanh nghiệp thuê địa điểm sản xuất kinh doanh thanh toán tiền điện, nước với chủ sở hữu cho thuê địa điểm kinh doanh không có bảng kê (theo mẫu số 02/TNDN ban hành kèm theo Thông tư này) kèm theo chứng từ thanh toán tiền điện, nước đối với người cho thuê địa điểm sản xuất kinh doanh phù hợp với số lượng điện, nước thực tế tiêu thụ và hợp đồng thuê địa điểm sản xuất kinh doanh.
Nhớ là hợp đồng quy định là bên thuê nhà trả, làm mẫu 02/TNDN+ phiếu chi+hóa đơn tiền điện, nước.Tính vào chi phí hợp lý
Sao mình down mẫu 02/TNDN lại ra biểu mẫu như thế này. Biểu mẫu này có đúng ko?
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
Dùng cho tổ chức kinh doanh khai thuế thu nhập doanh nghiệp
từ chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất
A/ Phần tổ chức kinh doanh tự kê khai:
1. Bên chuyển quyền:.
1.1- Mã số thuế:
1.2- Tên tổ chức kinh doanh:
1.3- Địa chỉ trụ sở:
1.4- Ngành nghề kinh doanh chính:
2. Bên nhận quyền:
2.1- Cơ sở kinh doanh:
a- Mã số thuế:
b-Tên cơ sở kinh doanh:
c- Địa chỉ trụ sở:
d- Ngành nghề kinh doanh chính:
2.2- Tổ chức, cá nhân không kinh doanh:
a- Tên :
b- Địa chỉ:
c- Quyết định thành lập (đối với tổ chức) hoặc số chứng minh nhân dân (đối với cá nhân):
3. Hợp đồng chuyển quyền sử dụng đất, quyền thuê đất: Số: .... ngày .... tháng .... năm có công chứng hoặc chứng thực tại UBND phường (xã) xác nhận ngày ... tháng ... năm....
4. Đất được chuyển quyền:
4.1- Diện tích:.............................................m2
4.2- Vị trí:
4.3- Trường hợp chuyển quyền:
- Thuộc diện chịu thuế:
- Không thuộc diện chịu thuế:
4.4- Giá thực tế chuyển quyền (đ/m2 ):
5. Xác định thu nhập chịu thuế và thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất, quyền thuê đất:
5.1- Doanh thu chuyển quyền sử dụng đất, quyền thuê đất [điểm 4.1 nhân (x) điểm 4.4]:
5.2- Chi phí chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất:
a- Chi phí để có quyền sử dụng đất, quyền thuê đất
Trong đó:
- Giá vốn của đất chuyển quyền:
- Chi phí đền bù thiệt hại về đất :
b- Chi phí cải tạo, san lấp mặt bằng:
c- Chi phí đầu tư xây dựng kết quả hạ tầng:
d- Chi phí khác:
5.3- Thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất [điểm 5.1 trừ (-) điểm 5.2]:
5.4- Số thuế phải nộp theo thuế suất 28% [điểm 5.3 nhân (x) 28%]:
5.5- Phần thu nhập còn lại sau khi nộp thuế theo thuế suất 28%:
5.6- Tỷ lệ thu nhập còn lại trên tổng chi phí [điểm 5.5 chia
) điểm 5.2]:
5.7- Số thuế phải nộp theo biểu thuế luỹ tiến từng phần:
6- Tổng số thuế phải nộp [điểm 5.4 cộng (+) điểm 5.7]:
Tôi cam đoan việc kê khai trên đây là đúng sự thật và xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã kê khai./.
..........................., ngày......... tháng........... năm..........
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Ký tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức vụ)
B/ Phần kiểm tra xác định của cơ quan thuế
1. Diện tích đất thực tế chuyển quyền sử dụng: .......m2
2. Vị trí đất chuyển quyền:
3. Giá thực tế chuyển quyền (đ/m2 ):
4. Doanh thu từ chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất [điểm 1 nhân (x) điểm 3]:
5. Chi phí chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất:
5.1- Chi phí để có quyền sử dụng đất, quyền thuê đất
Trong đó:
- Giá vốn của đất chuyển quyền:
- Chi phí đền bù thiệt hại về đất :
- Chi phí hỗ trợ:
5.2- Chi phí cải tạo, san lấp mặt bằng:
5.3- Chi phí đầu tư xây dựng kết quả hạ tầng:
5.4- Chi phí khác:
6- Thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất [điểm 4 trừ (-) điểm 5]:
7- Số thuế phải nộp theo thuế suất 28%:
8- Phần thu nhập còn lại sau khi nộp thuế theo thuế suất 28%:
9- Tỷ lệ thu nhập còn lại trên tổng chi phí [điểm 8 chia
) điểm 5]:
10- Số thuế phải nộp theo biểu thuế luỹ tiến từng phần
11- Tổng số thuế phải nộp [điểm 7 cộng (+) điểm 10]:
..........................., ngày......... tháng........... năm..........
CÁN BỘ KIỂM TRA TÍNH THUẾ THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ
(Ký, ghi rõ họ tên) Ký tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức vụ)