Câu hỏi ôn tập phân tích mối quan hệ CP - KL - LN

Luong Bao Vy

Member
Hội viên mới
Cho dữ liệu sau dùng để trả lời cho các câu hỏi từ 1 - 5. Cho báo các kết quả hoạt động kinh doanh trong một tháng như sau: (Đvt:1.000 đồng)

Doanh thu (12.000 x 20) 240.000
Biết phí (12.000 x5) 180.000
Số dư đảm phí 60.000
Định phí 27.000
Lợi nhuận 33.000
Năng lực sản xuất tối đa là 20.000sp

Câu 1. Số lượng sản phẩm tiêu thụ hòa vốn và doanh thu hòa vốn là:
a. 5.400 và 108.000
b. 6.600 và 132.000
c. 1.800 và 36.000
d. 5.400 và 81.000

=> Sản lượng hòa vốn = ĐP/ SDĐP đvị = 27.000/5 = 5.400
DTHV = 5.400 x 20 = 108.000

Câu 2. Độ lớn đòn bẩy hoạt động là:
a. 0,55
b. 181%
c. 1,818
d. 2,2
Đòn bẩy kinh doanh = SDĐP/LN = 60.000/33.000 = 1,818

Cấu 3. Nếu bán một sản phẩm trên mức hòa vốn thì thưởng cho nhân viên bán hàng là 2/sản phẩm. Số lượng sản phẩm tiêu thu để đạt lợi nhuận như ban đầu:
a. 20.000
b. 11.000
c. 14.600
d. Tất cả đều sai

=> LN = SDĐP của sản lượng tiêu thụ trên điểm hòa vốn = sản lượng tiêu thụ trên điểm hòa vốn x SDĐP đơn vị
=> Sản lượng tiêu thụ trên ĐHV = 33.000/(20-(15+2)) = 11.000
=> Sản lượng cần tiêu thụ = 5.400 x 11.000 = 16.400

Câu 4. Nếu doanh thu tăng thêm 5% thì lợi nhuận tăng thêm là
a. 3.000
b. 63.000
c. 9.000
d. 5.000

=> ĐP không đổi, LN tăng thêm 3.000
=> SDĐP tăng thêm = DT tăng thêm x Tỷ lệ SDĐP = 5% x 240.000 x 25% = 3.000

Cầu 5. Giả sử trong tháng đã bán được 12.000 nền phẩm có một khách hàng đi nghị mua 8.000 sản phẩm, với giá không quá 85% giá đang bán, thì phí vận chuyển giao hàng 700, nhà quản trị muốn bán là hàng này đã thủ dibre l nhuận 7.300. Giá bán tối thiểu mỗi sản phẩm của lô hàng này theo yêu cầu nhà quản trị là
a. 16
b. 16,5
c. 17 P
d. >16

Câu 6. Số dư đảm phí thay đổi khi
a. Đơn giá bán thay đổi
b. Biến phí đơn vị thay đổi
c. Đơn giá bán và biến phí đơn vị thay đổi
d. Ba câu a, b và c đều đúng

Câu 7. Doanh thu hòa vốn thay đổi khi thay đổi kết cấu hàng bán vì
a. Tổng doanh thu thay đổi
b. Tỷ lệ số dư đảm phí bình quân thay đổi
c. Tổng định phí thay đổi
d. Tổng biến phí thay đổi

Câu 8. Phân tích mối quan hệ chi phí, khối lượng lợi nhuận là nghiên cứu sự tác động của các nhân tố sau đến lợi nhuận
a. Khối lượng sản phẩm tiêu thụ, giá bán, giá thành, chi phí bán hàng, phí quản lý
b. Khối lượng sản phẩm tiêu thụ, giá bán, biến phí, định phí
c. Khối lượng sản phẩm tiêu thụ, giá bán, giá thành, chi phí bán hàng, kết cấu hàng bán
d. Khối lượng sản phẩm tiêu thụ, giá bán, biến phí, định phí và kết cấu hàng bán

Câu 9. Kết cấu chi phí là
a. Tỷ lệ phần trăm của số dư đảm phí tính trên doanh thu
b. Tỷ lệ phần trăm giữa giá thành trên giá bán
c. Tỷ lệ phần trăm của tổng chi phí tính trên doanh thu
d. Mối quan hệ tỷ trọng của từng loại biến phí, định phí trong tổng chi phí

Câu 10. Những doanh nghiệp có đòn bẩy hoạt động lớn là những doanh nghiệp có kết cấu chi phí và tỷ lệ số dư đảm phí
a. Định phí chiếm tỷ trọng lớn, biến phí chiếm tỷ trọng nhỏ và tỷ lệ số dư đảm phí lớn
b. Biến phí chiếm tỷ trọng lớn, định phí chiếm tỷ trọng nhỏ và tỷ lệ số dư đảm phí lớn
c. Định phí chiếm tỷ trọng lớn, biến phí chiếm tỷ trọng nhỏ và tỷ lệ số dư đảm phí nhỏ
d. Định phí chiếm tỷ trọng nhỏ, biến phí chiếm tỷ trọng lớn và tỷ lệ số dư đảm phí nhỏ
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top