(SẮP XẾP THEO THỨ TỰ VẦN CHỮ CÁI)
- A -
* All dressed up
He is all dress up for the party
Ăn mặc bảnh bao
Anh ta ăn mặc bảnh bao để đi dự tiệc
* Are you telling me ?
Are you telling me ? I know all about it
Khỏi phải nói
Tôi biết cả rồi, cần anh bảo sao ?
* Apple polish
You don’t need to apple polish to him
Tâng bốc
Anh không cần phải tâng bốc hắn ta
* Are you going to a fire ?
What is the hurry, buddy are you going to a fire ?
Có gì mà cuống lên thế ?
Sao vội vàng vậy anh bạn ? Có gì mà cuống lên thế ?
* Anny thing under the sun
We could do practically anything under the sun
Không có gì là không được cả ?
Đối với chúng tôi, không có gì là không được cả.
* All lined up
It is all lined up. Let us go
Đâu vào đấy cả
Công việc đâu vào đấy cả rồi, chúng ta đi thôi.
* All turn out
Don’t worry. All will turn out all right.
* At your disposal
I am at your disposal
Tuỳ anh sai khiến
Tôi ở đây tùy anh sai khiến
* As clear as crystal
It is as clear as crystal now
Rõ như ban ngày
Bây giờ chuyện đã làm rõ như ban ngày
* Always the case
That is always the case, don’t you know it ?
Thông thường là vậy.
Thông thường là vậy, anh không biết sao ?
* All gone
My goodness ! My money is all gone
Tiêu ma
Trời ơi ! Tiền của tôi mất sạch cả rồi
* All out
All out now, Im afraid you have to come tomorrow
Hết sạch
Hết hàng rồi ! Tôi e rằng mai ông lại phải đến lần nữa thôi.
* All-out
All-out effort to win the war
Hết sức
Cố hết sức để dành lấy thắng lợi
* Around
All-round five o’clock
Don’t worry, he will be around
Khoảng, đến nơi
Khoảng 5 giờ
Đừng lo, anh ấy sẽ đến thôi.
* All you have to do
All you have to do is to sign your name
Chỉ cần, chỉ việc
Anh chỉ việc ký tên vào là xong ngay
* Attaboy
Attaboy ! That is the stuff
Được lắm !
Được lắm ! Cứ như vậy mà làm
* Absent minded professor
You are just like an absent minded professor.
Chúa đểng đoảng
Anh thật là một người đãng trí
* All fed up
Don’t ask me again. I am all fed up.
Ngán lắm rồi, ngán đến tận cổ !
Đừng hỏi tôi nữa . Tôi ngán đến tận cổ
*A bit trying
He is a bit trying at times
Hơi cực , hơi khổ
Có lúc anh ta cũng thấy hơi cực
* Ace
He is an ace flyer
Giỏi nhất, cừ nhất
Anh ta là một phi hành gia cừ khôi
* All burn up
He is really all burn up. That burns me up
Sôi tiết
Anh ấy sôi tiết lên thật rồi. Thật khiến tôi bực cả mình
* At my expense
It will be all done at my expense.
Để tôi chỉ, bao.
Tốn bao nhiêu tiền để tôi trả.
* Alibi
That is just an alibi. I am not going to belive in it.
Cớ
Đó chỉ là một cái cớ. Tôi không tin đâu.
* Ambulance chaser
He is nothing but an ambulance chaser
Luật sư hạ cấp (thường lo các vụ đả thương người, chỉ ý đồ trục lợi)
Hắn ta chằng qua chỉ là một luật sư hạ cấp
*Are you kidding me ?
Are you kidding me ? A have to think it over
Đừng có đùa (đừng có gạt tôi)
Đừng có đùa ? Tôi phải suy nghĩ kỹ cái đã.
*All bark and no bite
Don’t be afraid, he’s all bark and no bite
Dám nói chứ không giám làm
Đừng sợ ! Anh ấy là loại người dám nói chứ không giám làm.
* At my finger tips
It is at my finger tips, I think I can give it to you right now
Thuộc như lòng bàn tay
Tôi thuộc như lòng bàn tay. Tôi có thể nói lại cho anh nghe ngay bây giờ.
- A -
* All dressed up
He is all dress up for the party
Ăn mặc bảnh bao
Anh ta ăn mặc bảnh bao để đi dự tiệc
* Are you telling me ?
Are you telling me ? I know all about it
Khỏi phải nói
Tôi biết cả rồi, cần anh bảo sao ?
* Apple polish
You don’t need to apple polish to him
Tâng bốc
Anh không cần phải tâng bốc hắn ta
* Are you going to a fire ?
What is the hurry, buddy are you going to a fire ?
Có gì mà cuống lên thế ?
Sao vội vàng vậy anh bạn ? Có gì mà cuống lên thế ?
* Anny thing under the sun
We could do practically anything under the sun
Không có gì là không được cả ?
Đối với chúng tôi, không có gì là không được cả.
* All lined up
It is all lined up. Let us go
Đâu vào đấy cả
Công việc đâu vào đấy cả rồi, chúng ta đi thôi.
* All turn out
Don’t worry. All will turn out all right.
* At your disposal
I am at your disposal
Tuỳ anh sai khiến
Tôi ở đây tùy anh sai khiến
* As clear as crystal
It is as clear as crystal now
Rõ như ban ngày
Bây giờ chuyện đã làm rõ như ban ngày
* Always the case
That is always the case, don’t you know it ?
Thông thường là vậy.
Thông thường là vậy, anh không biết sao ?
* All gone
My goodness ! My money is all gone
Tiêu ma
Trời ơi ! Tiền của tôi mất sạch cả rồi
* All out
All out now, Im afraid you have to come tomorrow
Hết sạch
Hết hàng rồi ! Tôi e rằng mai ông lại phải đến lần nữa thôi.
* All-out
All-out effort to win the war
Hết sức
Cố hết sức để dành lấy thắng lợi
* Around
All-round five o’clock
Don’t worry, he will be around
Khoảng, đến nơi
Khoảng 5 giờ
Đừng lo, anh ấy sẽ đến thôi.
* All you have to do
All you have to do is to sign your name
Chỉ cần, chỉ việc
Anh chỉ việc ký tên vào là xong ngay
* Attaboy
Attaboy ! That is the stuff
Được lắm !
Được lắm ! Cứ như vậy mà làm
* Absent minded professor
You are just like an absent minded professor.
Chúa đểng đoảng
Anh thật là một người đãng trí
* All fed up
Don’t ask me again. I am all fed up.
Ngán lắm rồi, ngán đến tận cổ !
Đừng hỏi tôi nữa . Tôi ngán đến tận cổ
*A bit trying
He is a bit trying at times
Hơi cực , hơi khổ
Có lúc anh ta cũng thấy hơi cực
* Ace
He is an ace flyer
Giỏi nhất, cừ nhất
Anh ta là một phi hành gia cừ khôi
* All burn up
He is really all burn up. That burns me up
Sôi tiết
Anh ấy sôi tiết lên thật rồi. Thật khiến tôi bực cả mình
* At my expense
It will be all done at my expense.
Để tôi chỉ, bao.
Tốn bao nhiêu tiền để tôi trả.
* Alibi
That is just an alibi. I am not going to belive in it.
Cớ
Đó chỉ là một cái cớ. Tôi không tin đâu.
* Ambulance chaser
He is nothing but an ambulance chaser
Luật sư hạ cấp (thường lo các vụ đả thương người, chỉ ý đồ trục lợi)
Hắn ta chằng qua chỉ là một luật sư hạ cấp
*Are you kidding me ?
Are you kidding me ? A have to think it over
Đừng có đùa (đừng có gạt tôi)
Đừng có đùa ? Tôi phải suy nghĩ kỹ cái đã.
*All bark and no bite
Don’t be afraid, he’s all bark and no bite
Dám nói chứ không giám làm
Đừng sợ ! Anh ấy là loại người dám nói chứ không giám làm.
* At my finger tips
It is at my finger tips, I think I can give it to you right now
Thuộc như lòng bàn tay
Tôi thuộc như lòng bàn tay. Tôi có thể nói lại cho anh nghe ngay bây giờ.