BTTL - Dự toán ngân sách P2

Luong Bao Vy

Member
Hội viên mới
Bài 3: Công ty cổ phần Mỹ Thuận đang trong quá trình xây dựng các dự toán cho quý IV có các tài liệu liên quan như sau:

1. Bảng cân đối kế toán ngày 30/9 như sau:
Đơn vị: Triệu đồng
Tài sảnSố tiềnNguồn vốnSố tiền
Tiền mặt9Phải trả người bán18,3
Phải thu khách hàng48Vốn cổ đông190
Hàng hoá12,6Tiền lãi75,4
Tài sản cố định 214,1
Cộng tài sản283,7Cộng nguồn vốn283,7

+ Giá trị tài sản cố định trên bảng cân đối kế toán đã trừ khấu hao
+ Phải thu khách hàng 309 là doanh thu trả chậm của tháng 9
+ Phải trả người bản 30/9 là tiễn nợ mua hàng hoá chưa trả
2. Doanh thu thực hiện tháng 9 và dự toán tiêu thụ cho các tháng 10, 11, 12 như sau:
- Tháng 9: 60 tr.đ
- Tháng 10: 70 tr.đ
- Tháng 11: 85 tr.đ
- Tháng 12: 90 tr.đ
- Tháng 1 (năm sau): 50 tr.đ
3. Doanh thu bán hàng có 20% thu được ngay trong tháng bán hàng còn lại thu hết trong tháng kế tiếp.
4. Chi phí mua hàng trong tháng chiếm 60% doanh thu.
5. Các khoản chi phí hoạt động trong tháng được dự kiến như sau:
- Tiền lương: 7,5 triệu
- Quảng cáo: 6 triệu
- Vận chuyển: 6% doanh thu
- Khấu hao: 2 triệu
- Chi phí khác: 4% doanh thu
6. Dự trữ hàng hoá cuối tháng bằng 30% nhu cầu tiêu thụ trong tháng tiếp theo
7. Tiền mua hàng hoá được trả ngay 50% số còn lại sẽ trả trong tháng tiếp theo
8. Công ty dự kiến tiền mua tài sản cố định trong tháng 10 là 11.5 triệu, tháng 11 là 3 triệu.
9. Tổng số tiền lãi cổ đông dự kiến là 3,5 triệu và sẽ được chi trả vào tháng cuối quý.
10. Công ty cần duy trì tiền mặt tối thiểu là 8 triệu đồng một tháng. Nếu thiếu tiền công ty sẽ phải đi vay lãi suất tiền vay là 12%/năm. Tiền lãi vay trả từng tháng theo vốn vay.

Yêu cầu:

1. Lập dự toán bán hàng kèm theo lịch thu tiền mặt theo từng thẳng trong quý
2. Lập dự toán mua hàng kèm theo lịch chi tiền mặt theo từng tháng trong quý
3. Lập dự toán cho các chi phí hoạt động theo từng tháng trong quý
4. Lập dự toán tiền mặt
5. Lập báo cáo kết quả kinh doanh dự toán (Bỏ qua thuế lợi tức)
6. Lập bảng cân đối kế toán dự toán cho quỷ IV

Bài giải
1. Dự toán bán hàng và lịch thu tiền trong quý
(Đơn vị: 1.000đ)
Chỉ tiêuTháng 10Tháng 11Tháng 12Quý 4
Doanh số dự kiến70.00085.00090.000245.000
Dự kiến thu tiền mặt
Chưa thu tháng 9
48.00048.000
Tiền thu tháng 1014.00056.00070.000
Tiền thu tháng 1117.00068.00085.000
Tiền thu tháng 1218.00018.000
Tổng tiền thu62.00073.00086.000221.000

2. Dự toán mua hàng và chi tiền mua hàng

Chỉ tiêuTháng 10
Tháng 11Tháng 12Quý 4
Kế hoạch tiêu thụ (1)42.00051.00054.000147.000
Nhu cầu tồn kho cuối kỳ (2)15.30016.2009.0009.000
Tổng nhu cầu hàng hóa57.30067.20063.000156.000
Tồn kho hàng hoá đầu kỳ
12.60015.30016.20012.600
Trị giá hàng mua dự kiến44.70051.90046.800143.400
Dự kiến chi tiền mua hàng hoá
Nợ tháng 918.30018.300
Chi tiền mặt tháng 10 (3)22.35022.35044.700
Chi tiền mặt tháng 11 22.95022.95051.900
Chi tiền mặt tháng 1223.40023.400
Tổng chi tiền mặt40.65048.30049.350138.300

(1) Giá vốn hàng bán bằng 60% doanh thu
(2) Tồn kho hàng hóa cuối kỳ bằng 30% nhu cầu tiêu thụ tháng sau
(3) Tiền chi mua hàng trong tháng trả ngay 50%, còn lại trả trong tháng kế tiếp 3. Dự toán các khoản chi phí hoạt động trong quý (Đ.vị: 1.000 đ)

Chỉ tiêuTháng 10Tháng 11Tháng 12Quý 4
Tiền lương7.5007.5007.50022.500
Chuyên chở (6% Doanh thu)4.2005.1005.40014.700
Quảng cáo6.0006.0006.00018.000
Chi phí khác (4% doanh thu)2.8003.4003.6009.800
Tiền mặt chi cho hoạt động20.50022.00022.50065.000

4. Dự toán tiền mặt quý 4

(Đ.vị: 1.000đ)
Chỉ tiêuTháng 10Tháng 11Tháng 12Quý 4
Tồn quỹ đầu kỳ9.0008.0008.0009.000
Thu tiền mặt trong kỳ62.00073.00086.000221.000
Tổng thu tiền mặt71.00081.00094.000230.000
Chi tiền mặt
Chi mua hàng hoá40.65048.30049.350138.300
Chi phi hoạt động20.50022.00022.50065.000
Chi mua TSCĐ11.5003.000-14.500
Chia tiền lời--3.5003.500
Tổng chi tiền mặt72.65073.30075.350221.300
Cân đối thu chi(1.650)7.70018.6508.700
Nhu cầu vay ngắn hạn9.650396,510.046,5
Trả nợ vay ngắn hạn(10.046,5)(10.046,5)
Lãi vay(96,5)*(100,5)(197)
Tiền gửi ngân hàng 503503
Tồn quỹ cuối kỳ8.0008.0008.0008.000

(*) Lãi vay tháng 11 = 9.650 × 1% = 96,5
(*) Lãi vay tháng 12 = (9.650 + 396,5) × 1% = 100,5

5. Dự toán kết quả kinh doanh quý 4

(Đ.vị: 1.000đ)
Doanh thu (70.000+85.000+90.000)245.000
(-) Giá vốn hàng bán (245.000 × 60%)147.000
Lãi gộp98.000
(-) Chi phí hoạt động *71.000
Lợi tức thuần27.000
(-) Lãi vay197
Lợi tức trước thuế26.803
(-) Chia lãi cổ đông3.500
Lợi tức còn lại23.303


(*) Trong đó bao gồm chi phí khấu hao TSCĐ 6.000

6. Bảng cân đối kế toán dự toán

(Đ.vị: 1.000đ)
Tài sảnSố tiềnNguồn vốnSố tiền
Tiền mặt8.000Phải trả người bán23.400
Tiền gửi ngân hàng503Vốn cổ đông190.000
Phải thu khách hàng72.000Lợi nhuận còn lại98.703
Hàng hoá9.000
Tài sản cố định (*)222.600
Tổng cộng tài sản312.103Tổng cộng nguồn vốn312.103

(*) Đã trừ khấu hao trong quý 4: 6.000
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top