Bài 3: Công ty cổ phần Mỹ Thuận đang trong quá trình xây dựng các dự toán cho quý IV có các tài liệu liên quan như sau:
1. Bảng cân đối kế toán ngày 30/9 như sau:
Đơn vị: Triệu đồng
+ Giá trị tài sản cố định trên bảng cân đối kế toán đã trừ khấu hao
+ Phải thu khách hàng 309 là doanh thu trả chậm của tháng 9
+ Phải trả người bản 30/9 là tiễn nợ mua hàng hoá chưa trả
2. Doanh thu thực hiện tháng 9 và dự toán tiêu thụ cho các tháng 10, 11, 12 như sau:
- Tháng 9: 60 tr.đ
- Tháng 10: 70 tr.đ
- Tháng 11: 85 tr.đ
- Tháng 12: 90 tr.đ
- Tháng 1 (năm sau): 50 tr.đ
3. Doanh thu bán hàng có 20% thu được ngay trong tháng bán hàng còn lại thu hết trong tháng kế tiếp.
4. Chi phí mua hàng trong tháng chiếm 60% doanh thu.
5. Các khoản chi phí hoạt động trong tháng được dự kiến như sau:
- Tiền lương: 7,5 triệu
- Quảng cáo: 6 triệu
- Vận chuyển: 6% doanh thu
- Khấu hao: 2 triệu
- Chi phí khác: 4% doanh thu
6. Dự trữ hàng hoá cuối tháng bằng 30% nhu cầu tiêu thụ trong tháng tiếp theo
7. Tiền mua hàng hoá được trả ngay 50% số còn lại sẽ trả trong tháng tiếp theo
8. Công ty dự kiến tiền mua tài sản cố định trong tháng 10 là 11.5 triệu, tháng 11 là 3 triệu.
9. Tổng số tiền lãi cổ đông dự kiến là 3,5 triệu và sẽ được chi trả vào tháng cuối quý.
10. Công ty cần duy trì tiền mặt tối thiểu là 8 triệu đồng một tháng. Nếu thiếu tiền công ty sẽ phải đi vay lãi suất tiền vay là 12%/năm. Tiền lãi vay trả từng tháng theo vốn vay.
Yêu cầu:
1. Lập dự toán bán hàng kèm theo lịch thu tiền mặt theo từng thẳng trong quý
2. Lập dự toán mua hàng kèm theo lịch chi tiền mặt theo từng tháng trong quý
3. Lập dự toán cho các chi phí hoạt động theo từng tháng trong quý
4. Lập dự toán tiền mặt
5. Lập báo cáo kết quả kinh doanh dự toán (Bỏ qua thuế lợi tức)
6. Lập bảng cân đối kế toán dự toán cho quỷ IV
Bài giải
1. Dự toán bán hàng và lịch thu tiền trong quý
(Đơn vị: 1.000đ)
2. Dự toán mua hàng và chi tiền mua hàng
(1) Giá vốn hàng bán bằng 60% doanh thu
(2) Tồn kho hàng hóa cuối kỳ bằng 30% nhu cầu tiêu thụ tháng sau
(3) Tiền chi mua hàng trong tháng trả ngay 50%, còn lại trả trong tháng kế tiếp 3. Dự toán các khoản chi phí hoạt động trong quý (Đ.vị: 1.000 đ)
4. Dự toán tiền mặt quý 4
(Đ.vị: 1.000đ)
(*) Lãi vay tháng 11 = 9.650 × 1% = 96,5
(*) Lãi vay tháng 12 = (9.650 + 396,5) × 1% = 100,5
5. Dự toán kết quả kinh doanh quý 4
(Đ.vị: 1.000đ)
(*) Trong đó bao gồm chi phí khấu hao TSCĐ 6.000
6. Bảng cân đối kế toán dự toán
(Đ.vị: 1.000đ)
(*) Đã trừ khấu hao trong quý 4: 6.000
1. Bảng cân đối kế toán ngày 30/9 như sau:
Đơn vị: Triệu đồng
Tài sản | Số tiền | Nguồn vốn | Số tiền |
Tiền mặt | 9 | Phải trả người bán | 18,3 |
Phải thu khách hàng | 48 | Vốn cổ đông | 190 |
Hàng hoá | 12,6 | Tiền lãi | 75,4 |
Tài sản cố định | 214,1 | ||
Cộng tài sản | 283,7 | Cộng nguồn vốn | 283,7 |
+ Giá trị tài sản cố định trên bảng cân đối kế toán đã trừ khấu hao
+ Phải thu khách hàng 309 là doanh thu trả chậm của tháng 9
+ Phải trả người bản 30/9 là tiễn nợ mua hàng hoá chưa trả
2. Doanh thu thực hiện tháng 9 và dự toán tiêu thụ cho các tháng 10, 11, 12 như sau:
- Tháng 9: 60 tr.đ
- Tháng 10: 70 tr.đ
- Tháng 11: 85 tr.đ
- Tháng 12: 90 tr.đ
- Tháng 1 (năm sau): 50 tr.đ
3. Doanh thu bán hàng có 20% thu được ngay trong tháng bán hàng còn lại thu hết trong tháng kế tiếp.
4. Chi phí mua hàng trong tháng chiếm 60% doanh thu.
5. Các khoản chi phí hoạt động trong tháng được dự kiến như sau:
- Tiền lương: 7,5 triệu
- Quảng cáo: 6 triệu
- Vận chuyển: 6% doanh thu
- Khấu hao: 2 triệu
- Chi phí khác: 4% doanh thu
6. Dự trữ hàng hoá cuối tháng bằng 30% nhu cầu tiêu thụ trong tháng tiếp theo
7. Tiền mua hàng hoá được trả ngay 50% số còn lại sẽ trả trong tháng tiếp theo
8. Công ty dự kiến tiền mua tài sản cố định trong tháng 10 là 11.5 triệu, tháng 11 là 3 triệu.
9. Tổng số tiền lãi cổ đông dự kiến là 3,5 triệu và sẽ được chi trả vào tháng cuối quý.
10. Công ty cần duy trì tiền mặt tối thiểu là 8 triệu đồng một tháng. Nếu thiếu tiền công ty sẽ phải đi vay lãi suất tiền vay là 12%/năm. Tiền lãi vay trả từng tháng theo vốn vay.
Yêu cầu:
1. Lập dự toán bán hàng kèm theo lịch thu tiền mặt theo từng thẳng trong quý
2. Lập dự toán mua hàng kèm theo lịch chi tiền mặt theo từng tháng trong quý
3. Lập dự toán cho các chi phí hoạt động theo từng tháng trong quý
4. Lập dự toán tiền mặt
5. Lập báo cáo kết quả kinh doanh dự toán (Bỏ qua thuế lợi tức)
6. Lập bảng cân đối kế toán dự toán cho quỷ IV
Bài giải
1. Dự toán bán hàng và lịch thu tiền trong quý
(Đơn vị: 1.000đ)
Chỉ tiêu | Tháng 10 | Tháng 11 | Tháng 12 | Quý 4 |
Doanh số dự kiến | 70.000 | 85.000 | 90.000 | 245.000 |
Dự kiến thu tiền mặt | ||||
Chưa thu tháng 9 | 48.000 | 48.000 | ||
Tiền thu tháng 10 | 14.000 | 56.000 | 70.000 | |
Tiền thu tháng 11 | 17.000 | 68.000 | 85.000 | |
Tiền thu tháng 12 | 18.000 | 18.000 | ||
Tổng tiền thu | 62.000 | 73.000 | 86.000 | 221.000 |
2. Dự toán mua hàng và chi tiền mua hàng
Chỉ tiêu | Tháng 10 | Tháng 11 | Tháng 12 | Quý 4 |
Kế hoạch tiêu thụ (1) | 42.000 | 51.000 | 54.000 | 147.000 |
Nhu cầu tồn kho cuối kỳ (2) | 15.300 | 16.200 | 9.000 | 9.000 |
Tổng nhu cầu hàng hóa | 57.300 | 67.200 | 63.000 | 156.000 |
Tồn kho hàng hoá đầu kỳ | 12.600 | 15.300 | 16.200 | 12.600 |
Trị giá hàng mua dự kiến | 44.700 | 51.900 | 46.800 | 143.400 |
Dự kiến chi tiền mua hàng hoá | ||||
Nợ tháng 9 | 18.300 | 18.300 | ||
Chi tiền mặt tháng 10 (3) | 22.350 | 22.350 | 44.700 | |
Chi tiền mặt tháng 11 | 22.950 | 22.950 | 51.900 | |
Chi tiền mặt tháng 12 | 23.400 | 23.400 | ||
Tổng chi tiền mặt | 40.650 | 48.300 | 49.350 | 138.300 |
(1) Giá vốn hàng bán bằng 60% doanh thu
(2) Tồn kho hàng hóa cuối kỳ bằng 30% nhu cầu tiêu thụ tháng sau
(3) Tiền chi mua hàng trong tháng trả ngay 50%, còn lại trả trong tháng kế tiếp 3. Dự toán các khoản chi phí hoạt động trong quý (Đ.vị: 1.000 đ)
Chỉ tiêu | Tháng 10 | Tháng 11 | Tháng 12 | Quý 4 |
Tiền lương | 7.500 | 7.500 | 7.500 | 22.500 |
Chuyên chở (6% Doanh thu) | 4.200 | 5.100 | 5.400 | 14.700 |
Quảng cáo | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 18.000 |
Chi phí khác (4% doanh thu) | 2.800 | 3.400 | 3.600 | 9.800 |
Tiền mặt chi cho hoạt động | 20.500 | 22.000 | 22.500 | 65.000 |
4. Dự toán tiền mặt quý 4
(Đ.vị: 1.000đ)
Chỉ tiêu | Tháng 10 | Tháng 11 | Tháng 12 | Quý 4 |
Tồn quỹ đầu kỳ | 9.000 | 8.000 | 8.000 | 9.000 |
Thu tiền mặt trong kỳ | 62.000 | 73.000 | 86.000 | 221.000 |
Tổng thu tiền mặt | 71.000 | 81.000 | 94.000 | 230.000 |
Chi tiền mặt | ||||
Chi mua hàng hoá | 40.650 | 48.300 | 49.350 | 138.300 |
Chi phi hoạt động | 20.500 | 22.000 | 22.500 | 65.000 |
Chi mua TSCĐ | 11.500 | 3.000 | - | 14.500 |
Chia tiền lời | - | - | 3.500 | 3.500 |
Tổng chi tiền mặt | 72.650 | 73.300 | 75.350 | 221.300 |
Cân đối thu chi | (1.650) | 7.700 | 18.650 | 8.700 |
Nhu cầu vay ngắn hạn | 9.650 | 396,5 | 10.046,5 | |
Trả nợ vay ngắn hạn | (10.046,5) | (10.046,5) | ||
Lãi vay | (96,5)* | (100,5) | (197) | |
Tiền gửi ngân hàng | 503 | 503 | ||
Tồn quỹ cuối kỳ | 8.000 | 8.000 | 8.000 | 8.000 |
(*) Lãi vay tháng 11 = 9.650 × 1% = 96,5
(*) Lãi vay tháng 12 = (9.650 + 396,5) × 1% = 100,5
5. Dự toán kết quả kinh doanh quý 4
(Đ.vị: 1.000đ)
Doanh thu (70.000+85.000+90.000) | 245.000 |
(-) Giá vốn hàng bán (245.000 × 60%) | 147.000 |
Lãi gộp | 98.000 |
(-) Chi phí hoạt động * | 71.000 |
Lợi tức thuần | 27.000 |
(-) Lãi vay | 197 |
Lợi tức trước thuế | 26.803 |
(-) Chia lãi cổ đông | 3.500 |
Lợi tức còn lại | 23.303 |
(*) Trong đó bao gồm chi phí khấu hao TSCĐ 6.000
6. Bảng cân đối kế toán dự toán
(Đ.vị: 1.000đ)
Tài sản | Số tiền | Nguồn vốn | Số tiền |
Tiền mặt | 8.000 | Phải trả người bán | 23.400 |
Tiền gửi ngân hàng | 503 | Vốn cổ đông | 190.000 |
Phải thu khách hàng | 72.000 | Lợi nhuận còn lại | 98.703 |
Hàng hoá | 9.000 | ||
Tài sản cố định (*) | 222.600 | ||
Tổng cộng tài sản | 312.103 | Tổng cộng nguồn vốn | 312.103 |
(*) Đã trừ khấu hao trong quý 4: 6.000