Bài 2:
Biến động mức độ hoạt động
Công ty TNHH Thanh Minh là một công ty cung cấp dịch vụ bữa ăn cho các khu chế xuất. Dự toán tĩnh của công ty cho tháng 7 như sau:
Biến động mức độ hoạt động
Công ty TNHH Thanh Minh là một công ty cung cấp dịch vụ bữa ăn cho các khu chế xuất. Dự toán tĩnh của công ty cho tháng 7 như sau:
Công ty TNHH Thanh Minh
Dự toán tĩnh - Cho tháng kết thúc ngày 31/7 (đơn vị tính: 1.000 đồng)
Trong tháng 7, 17.800 bữa ăn đã thực sự được phục vụ. Dự toán linh hoạt của công ty cho mức độ hoạt động này như sau:
Yêu cầu:
1. Lập báo cáo thể hiện các biến động mức độ hoạt động của công ty trong tháng 7.
2. Biến động mức độ hoạt động nào trên báo cáo được lập theo yêu cầu 1 đáng được nhà quản trị quan tâm? Tại sao?
2/ Biến động mức độ hoạt động về số giờ suất ăn thực tế và số giờ suất ăn dự toán được nhà quản trị quan tâm. Vì số giờ suất ăn thực tế thay đổi so với ban đầu mới là nguyên nhân tạo nên các chênh lệch hoạt động khác
Dự toán tĩnh - Cho tháng kết thúc ngày 31/7 (đơn vị tính: 1.000 đồng)
Số giờ suất ăn theo dự toán (q) | 18.000 |
Doanh thu (45q) | 810.000 |
Chi phí: | |
Nguyên vật liệu trực tiếp (24q) | 432.000 |
Tiền lương (52.000 + 3q) | 106.000 |
Tiện ích (24.000 + 0,5q) | 33.000 |
Thuê thiết bị (43.000) | 43.000 |
Bảo hiểm (23.000) | 23.000 |
Linh tinh (6.800 + 1q) | 24.800 |
Tổng chi phí | 661.800 |
Lợi nhuận | 148.200 |
Công ty TNHH Thanh Minh
Dự toán linh hoạt - Cho tháng kết thúc ngày 31/7 (đơn vị tính: 1.000 đồng)
Dự toán linh hoạt - Cho tháng kết thúc ngày 31/7 (đơn vị tính: 1.000 đồng)
Số giờ suất ăn theo thực tế (q) | 17.800 |
Doanh thu (45q) | 801.000 |
Chi phí: | |
Nguyên vật liệu trực tiếp (24q) | 427.200 |
Tiền lương (52.000 + 3q) | 105.400 |
Tiện ích (24.000 + 0,5q) | 32.900 |
Thuê thiết bị (43.000) | 43.000 |
Bảo hiểm (23.000) | 23.000 |
Linh tinh (6.800 + 1q) | 24.600 |
Tổng chi phí | 656.100 |
Lợi nhuận | 144.900 |
Yêu cầu:
1. Lập báo cáo thể hiện các biến động mức độ hoạt động của công ty trong tháng 7.
2. Biến động mức độ hoạt động nào trên báo cáo được lập theo yêu cầu 1 đáng được nhà quản trị quan tâm? Tại sao?
Bài giải
1. Báo cáo thể hiện các biến động mức độ hoạt động của công ty trong tháng 7
CÔNG TY TNHH THANH MINH
BÁO CÁO THỂ HIỆN CÁC BIẾN ĐỘNG MỨC ĐỘ HOẠT ĐỘNG THÁNG 7
BÁO CÁO THỂ HIỆN CÁC BIẾN ĐỘNG MỨC ĐỘ HOẠT ĐỘNG THÁNG 7
Công thức doanh thu và chi phí | Dự toán tĩnh | Dự toán linh hoạt | Chênh lệch hoạt động | ||
Số giờ suất ăn | (q) | 18,000 | 17,800 | 200 | |
Doanh thu | (45q) | 810,000 | 801,000 | 9,000 | U (chênh lệch giảm xấu) |
Chi phí | |||||
Nguyên vật liệu trực tiếp | (24q) | 432,000 | 427,200 | 4,800 | F |
Tiền lương | (52000 + 3q) | 106,000 | 105,400 | 600 | F |
Tiện ích | (24000 + 0.5q) | 33,000 | 32,900 | 100 | F |
Thuê thiết bị | 43000 | 43,000 | 43,000 | - | |
Bảo hiểm | 23000 | 23,000 | 23,000 | - | |
Linh tinh | (6800 + 1q) | 24,800 | 24,600 | 200 | |
Tổng chi phí | 661,800 | 656,100 | 5,700 | F (chênh lệch giảm tốt) | |
Lợi nhuận | 148,200 | 144,900 | 3,300 | U (chênh lệch giảm xấu) |
2/ Biến động mức độ hoạt động về số giờ suất ăn thực tế và số giờ suất ăn dự toán được nhà quản trị quan tâm. Vì số giờ suất ăn thực tế thay đổi so với ban đầu mới là nguyên nhân tạo nên các chênh lệch hoạt động khác