Bài 2: Hai phân xưởng A và B là hai đơn vị được phân quyền của Công ty chế biến bánh kẹo Baby. Phân xưởng A sản xuất kẹo, phân xưởng B đóng gói và phân phối kẹo với giá bán 1.500 đ/bịch. Phân xưởng A chuyển giao 60% sản lượng cho phân xưởng B, số còn lại phân xưởng A bán trực tiếp ra ngoài. Tài liệu về chi phí và doanh thu dự kiến của năm 200% như sau:
Yêu cầu
Tính lãi gộp của các phân xưởng A và B theo từng phương pháp tính lãi chuyển nhượng dưới đây:
1) Theo thị giá với thị giá của sản phẩm của phân xưởng A là 700đ/bịch
2) Theo tổng chi phí
3) Theo tổng chi phí cộng thêm tỷ lệ phần tăng thêm 40%.
4) Theo giá thương lượng với giá thương lượng là 600 4 bịch.
5). Theo giá kép dựa trên thị giá và tổng chi phí.
Đơn vị: 1.000 đồng
2. Phương pháp tổng chi phí
Đơn vị: 1.000 đồng
3. Phương pháp tổng chi phí cộng thêm 10%
Đơn vị: 1.000 đồng
4. Phương pháp thương lượng
Đơn vị: 1.000 đồng
5. Phương pháp giá kép
Đối với hàng chuyển nhượng, phân xưởng A được tính theo giá thị trường và phân xưởng B được tính theo chi phí sản xuất.
Đơn vị: 1.000 đồng
Phân xưởng A | Phân xưởng B | |
Lượng tiêu thụ | 4.000.000 bịch | Toàn bộ lượng nhận của phân xưởng A. |
Biến phí | 200đ/bịch | 400đ/bịch |
Định phí | 800.000 ngđ | 400.000 ngđ |
Yêu cầu
Tính lãi gộp của các phân xưởng A và B theo từng phương pháp tính lãi chuyển nhượng dưới đây:
1) Theo thị giá với thị giá của sản phẩm của phân xưởng A là 700đ/bịch
2) Theo tổng chi phí
3) Theo tổng chi phí cộng thêm tỷ lệ phần tăng thêm 40%.
4) Theo giá thương lượng với giá thương lượng là 600 4 bịch.
5). Theo giá kép dựa trên thị giá và tổng chi phí.
Bài giải
1. Phương pháp thị giáĐơn vị: 1.000 đồng
Phân xưởng A | ||
Doanh thu bán ra ngoài (1.600.000 bịch × 0,7 đ/bịch) | 1.120.000 | |
Doanh thu bán cho phân xưởng B (2.400.000 bịch x 0,7/bịch) | 1.680.000 | |
Tổng doanh thu | 2.800.000 | |
(-) Biến phí (4.000.000 bịch × 0,2đ) | 800.000 | |
(-) Định phí | 800.000 | 1.600.000 |
Lãi gộp | 1.200.000 | |
Phân xưởng B | ||
Doanh thu (2.400.000 × 1,5/ bịch) | 3.600.000 | |
(-) Chi phí chuyển từ phân xưởng A (2.400.000 bịch × 0,7/bịch) | 1.680.000 | |
Các khoản biến phí khác | 960.000 | |
Định phí | 400.000 | 3.040.000 |
Lãi gộp | 560.000 |
2. Phương pháp tổng chi phí
Đơn vị: 1.000 đồng
Phân xưởng A | ||
Doanh thu bán ra ngoài (1.600.000 bịch × 0,7 đ/bịch) | 1.120.000 | |
Doanh thu bán cho phân xưởng B (2.400.000 bịch x 0,4/bịch) | 960.000 | |
Tổng doanh thu | 2.080.000 | |
(-) Biến phí (4.000.000 bịch × 0,2đ) | 800.000 | |
(-) Định phí | 800.000 | 1.600.000 |
Lãi gộp | 480.000 | |
Phân xưởng B | ||
Doanh thu (2.400.000 × 1,5/ bịch) | 3.600.000 | |
(-) Chi phí chuyển từ phân xưởng A (2.400.000 bịch × 0,4/bịch) | 960.000 | |
Các khoản biến phí khác | 960.000 | |
Định phí | 400.000 | 3.320.000 |
Lãi gộp | 1.280.000 |
3. Phương pháp tổng chi phí cộng thêm 10%
Đơn vị: 1.000 đồng
Phân xưởng A | ||
Doanh thu bán ra ngoài (1.600.000 bịch × 0,7 đ/bịch) | 1.120.000 | |
Doanh thu bán cho phân xưởng B (2.400.000 bịch x 0,56/bịch) | 1.344.000 | |
Tổng doanh thu | 2.464.000 | |
(-) Biến phí (4.000.000 bịch × 0,2đ) | 800.000 | |
(-) Định phí | 800.000 | 1.600.000 |
Lãi gộp | 864.000 | |
Phân xưởng B | ||
Doanh thu (2.400.000 × 1,5/ bịch) | 3.600.000 | |
(-) Chi phí chuyển từ phân xưởng A (2.400.000 bịch × 0,56/bịch) | 1.344.000 | |
Các khoản biến phí khác | 960.000 | |
Định phí | 400.000 | 2.704.000 |
Lãi gộp | 896.000 |
4. Phương pháp thương lượng
Đơn vị: 1.000 đồng
Phân xưởng A | ||
Doanh thu bán ra ngoài (1.600.000 bịch × 0,7 đ/bịch) | 1.120.000 | |
Doanh thu bán cho phân xưởng B (2.400.000 bịch x 0,6/bịch) | 1.440.000 | |
Tổng doanh thu | 2.560.000 | |
(-) Biến phí (4.000.000 bịch × 0,2đ) | 800.000 | |
(-) Định phí | 800.000 | 1.600.000 |
Lãi gộp | 960.000 | |
Phân xưởng B | ||
Doanh thu (2.400.000 × 1,5/ bịch) | 3.600.000 | |
(-) Chi phí chuyển từ phân xưởng A (2.400.000 bịch × 0,6/bịch) | 1.440.000 | |
Các khoản biến phí khác | 960.000 | |
Định phí | 400.000 | 2.800.000 |
Lãi gộp | 800.000 |
5. Phương pháp giá kép
Đối với hàng chuyển nhượng, phân xưởng A được tính theo giá thị trường và phân xưởng B được tính theo chi phí sản xuất.
Đơn vị: 1.000 đồng
Phân xưởng A | ||
Doanh thu bán ra ngoài (1.600.000 bịch × 0,7 đ/bịch) | 1.120.000 | |
Doanh thu bán cho phân xưởng B (2.400.000 bịch x 0,7/bịch) | 1.680.000 | |
Tổng doanh thu | 2.800.000 | |
(-) Biến phí (4.000.000 bịch × 0,2đ) | 800.000 | |
(-) Định phí | 800.000 | 1.600.000 |
Lãi gộp | 1.200.000 | |
Phân xưởng B | ||
Doanh thu (2.400.000 × 1,5/ bịch) | 3.600.000 | |
(-) Chi phí chuyển từ phân xưởng A (2.400.000 bịch × 0,6/bịch) | 960.000 | |
Các khoản biến phí khác | 960.000 | |
Định phí | 400.000 | 2.320.000 |
Lãi gộp | 1.280.000 |