Báo cáo lưu chuyển tiền tệ trực tiếp(quyết định 15)?

Ðề: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ trực tiếp(quyết định 15)?

E nhặt tiền 111, 112 trên sổ các sổ kế toán rồi đưa vào các chỉ tiêu theo mẫu trên QĐ 15. LCTT ^^
 
Ðề: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ trực tiếp(quyết định 15)?

e nhặt tiền 111, 112 trên sổ các sổ kế toán rồi đưa vào các chỉ tiêu theo mẫu trên qđ 15. Lctt ^^

anh có thể nói rõ ra dùm em được không ạ.
 
Ðề: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ trực tiếp(quyết định 15)?

mình có file đấy , bạn cần thì nhắn mình mail nhé, mình gửi cho, ghi rất chi tiết, cứ thế mà làm thôi
 
Ðề: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ trực tiếp(quyết định 15)?

Gửi cho em 1 file với, mail của em là: ngocco0289@gmail.com
Em cảm ơn ạ!
 
Ðề: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ trực tiếp(quyết định 15)?

Hướng dẫn lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp bạn dựa vào các chỉ tiêuvà nghiệp vụ phát sinh tương ứng mà tổng hợp lại rồi ốp nó vào thôi
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 01
+ C/c SPS nợ các TK 111, 112 đối ứng có TK 511, 515 (Phần không thuộc về HĐ đầu tư và HĐ tài chính).
+ C/c SPS nợ các TK 111, 112 đối ứng với có TK 131 (chi tiết bán hàng kỳ thước thu được kỳ này).
+ C/c SPS nợ các TK 111, 112 đối ứng với có TK 131 (chi tiết khách hàng ứng trước tiền mua hàng).
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ 02
+ C/c SPS Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 331, 152, 153, 156 (ghi âm).
3. Tiền chi trả cho người lao động 03
+ C/c SPS Có các TK 111 đối ứng Nợ TK 334 (phần chi trả cho người lao động). (ghi âm)
4. Tiền chi trả lãi vay 04
+ C/c SPS Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 635 (ghi âm).
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 05
+ C/c SPS Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 3334 (ghi âm).
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06
+ C/c SPS Nợ các TK 111, 112, 113 đối ứng Có TK 711, 133, 3386, 344, 144, 244, 461, 414, 415, 431, 136, 138, 112, 111 …
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 07
+ C/c SPS Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 811, 333 (không bao gồm thuế TNDN), 144, 244, 3386, 334, 351, 352, 431, 414, 415, 335, 336 …, ngòai các khỏan chi tiền liên quan đến họat động SXKD đã phản ánh ở mã số 02, 03, 04, 05. (ghi âm) Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 Tổng hợp các chỉ tiêu từ 1 đến 7: có thể là số dương hoặc âm, nếu âm thì ghi trong dấu ngoặc đơn

II. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 21
+ C/c vào SPS Có TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 211, 213, 217, 241, 228 (theo chi tiết), TK 331, 341 (chi tiết thanh tóan cho người cung cấp TSCĐ). (ghi âm)
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 22
+ C/c vào khỏan chên lệch giữa thu về thanh lý nhượng bán với chi cho thanh lý, nhượng bán. Nếu thu lớn hơn chi thì ghi bình thường, nếu thu< hơn chi thì ghi âm.
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23
+ C/c SPS Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 128, 228 (theo chi tiết), (ghi âm).
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 24
+ C/c SPS Nợ các TK 111, 112, 113 đối ứng Có TK121, 128, 228, 515 (khômh thuộc HĐ kinh doanh và chỉ tiêu 2 của mục II) (theo chi tiết)
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25
+ C/c SPS Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK121, 221, 222, 223, 128, 228 (theo chi tiết), (ghi âm) kể cả chi phí góp vốn (phần đối ứng với nợ TK 635)
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26
+ C/c SPS Nợ các TK 111, 112, 113 đối ứng Có TK121, 221, 222, 223, 128, 228 (theo chi tiết).
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27
+ C/c SPS Nợ các TK 111, 112, 113 đối ứng Có TK 515 (phù hợp với nội dung của chỉ tiêu). Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 Tổng hợp các chỉ tiêu từ 1 đến 7: có thể là số dương hoặc âm, nếu âm thì ghi trong dấu ngoặc đơn.
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu 31
+ C/c SPS Nợ các TK 111, 112, 113 đối ứng Có TK 411
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành 32
+ C/c SPS Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 411, 419 (ghi âm)
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33
+ C/c SPS Nợ các TK 111, 112, 113 đối ứng Có TK 311, 341, 342, 343
4.Tiền chi trả nợ gốc vay 34
+ C/c SPS Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 311, 315, 341, 342, 343. (ghi âm)
5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35
+ C/c SPS Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 315, 342. (ghi âm)
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36
+ C/c SPS Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 421 (ghi âm) Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 Tổng hợp các chỉ tiêu từ 1 đến 6: có thể là số dương hoặc âm, nếu âm thì ghi trong dấu ngoặc đơn. Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) 50 Tổng hợp 3 chỉ tiêu: (20+30+40). Chỉ tiêu này cũng có thể là số dương hoặc âm, nếu âm thì thì ghi trong dấu ngoặc đơn.
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 Lấy từ chỉ tiêu " Tiền và tương đương cuối kỳ" của báo cáo lưu chuyển tiền tệ lập vào cuối kỳ trước. Hoặc tổng hợp số dư dầu kỳ các TK 111, 112, 113 và các tài khỏan đầu tư ngắn hạn có thể chuyển đổi thành tiền vào đầu kỳ. Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61 Căn cứ SPS Nợ hoặc Có TK 413 đối ứng các TK tiền và tương đương tiền bằng ngoại tệ hiện giữ vào cuối kỳ lập báo cáo do thay đổi tỷ giá hối đoái khi được quy đổi ra tiền Việt Nam. Nếu tỷ giá cuối kỳ cao hơn tỷ giá ghi trong sổ trong kỳ thì ghi bình thường, nếu tỷ giá cuối kỳ thấp hơn tỷ giá ghi sổ trong kỳ thì ghi trong dấu ngoặc đơn.
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) 70 VII.34 Số liệu của chỉ tiêu này phải khớp đúng với tổng số dư cuối kỳ các TK tiền và tương đương tiền. Mã số 70 = Mã số ( 50 + 60 + 61). Hoặc bằng chỉ tiêu có mã số 110 trên bảng cân đối kế tóan năm đó.
 
Ðề: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ trực tiếp(quyết định 15)?

Anh Chu Đình Xinh ơi em đang vướng mắc ở cái báo cáo này a giúp e giải quyết với:
Tiền gửi có kỳ hạn 1th 500 tr e hạch toán: Nợ 1281/Có 112: 500tr
Khi lên báo cáo lưu chuyển tiền tệ thì mục II.Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư/3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23 = -500tr
Như vậy khoản tiền gửi có kỳ hạn 1th này lại là khoản đtư ko fai là khoản tương đương tiền nên tiền và tương đương tiền cuối kỳ ko bgom 500tr này. KQ như thế là sai. e fai sửa lại định khoản hay fai làm lại ntn ạ? giúp em với
 
Ðề: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ trực tiếp(quyết định 15)?

Bạn tham khảo theo phai đi kèm

BCTC 2013.rar

TẠM TÍNH QUÝ:
NHAT KY CHUNG.rar


Anh Chu Đình Xinh ơi em đang vướng mắc ở cái báo cáo này a giúp e giải quyết với:
Tiền gửi có kỳ hạn 1th 500 tr e hạch toán: Nợ 1281/Có 112: 500tr
Khi lên báo cáo lưu chuyển tiền tệ thì mục II.Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư/3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23 = -500tr
Như vậy khoản tiền gửi có kỳ hạn 1th này lại là khoản đtư ko fai là khoản tương đương tiền nên tiền và tương đương tiền cuối kỳ ko bgom 500tr này. KQ như thế là sai. e fai sửa lại định khoản hay fai làm lại ntn ạ? giúp em với


---------- Post added at 01:03 ---------- Previous post was at 12:56 ----------

LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ SỔ SÁCH BẰNG EXCEL: HÌNH THỨC CHỨNG TỪ GHI SỔ
SO SACH CTGS.rar
BCTC-2012.rar

HƯỚNG DẪN LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ SỔ SÁCH BẰNG EXCEL: HÌNH THỨC NHẬT KÝ CHUNG
SO SACH NHAT KY CHUNG.rar
Bao cao tai chinh - 2012.rar

BÁO CÁO TÀI CHÍNH 2011
Bao cao tai chinh - Xuan Thao - 2011.rar

---------- Post added at 01:04 ---------- Previous post was at 01:03 ----------

So sach 2012 _thinh phat.rar
 
Ðề: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ trực tiếp(quyết định 15)?

mình có file đấy , bạn cần thì nhắn mình mail nhé, mình gửi cho, ghi rất chi tiết, cứ thế mà làm thôi

cho e xin file với, e mới ra trường nên chưa biết làm đang gặp vướng mắc với cái báo cáo lưu chuyển tiền tệ này.
Gửi cho e với địa chỉ la: khuongdieuprnt@gmail.com. E cảm ơn nhiều
 
Sửa lần cuối:

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Kỹ thuật giải trình thanh tra BHXH

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top