4.6. Tính tổng giá thành và chi phí sản xuất của sản phẩm dở dang cuối kỳ – Phương pháp bình quân.
Công ty S. sản xuất sản phẩm K, sử dụng hệ thống kế toán theo quá trình sản xuất. Trong tháng 8/x4 có thông tin sau: (a) có 450 sản phẩm dở dang đầu tháng (mức độ hoàn thành về chi phí vật liệu là 100%; chi phí chuyển đổi là 10%) với chi phí là 675ngđ ( Chi phí vật liệu: 400ngđ). (b) Số lượng sản phẩm được bắt đầu sản xuất và đã hoàn thành trong tháng tổng cộng là 14.200. (c) Có 420 sản phẩm dở dang cuối tháng, mức độ hoàn thành đối với chi phí vật liệu là 100% và chi phí chuyển đổi là 70%. (d) Chi phí cho một sản phẩm tương đương được tính cho tháng 8: chi phí vật liệu 1,4ngđ; chi phí chuyển đổi 0,80ngđ.
Sử dụng thông tin đã cho, hãy tính giá thành sản phẩm và chi phí của sản phẩm dở dang cuối tháng, tổng số chi phí đã tính toán. Dùng phương pháp Bình quân
-Số lượng sản phẩm dở dang đầu kỳ 450
-Số lượng sản phẩm mới đưa vào sản xuất trong kỳ 14620
-Tổng sản lượng đầu vào = 450+14620= 15070
Công ty S. sản xuất sản phẩm K, sử dụng hệ thống kế toán theo quá trình sản xuất. Trong tháng 8/x4 có thông tin sau: (a) có 450 sản phẩm dở dang đầu tháng (mức độ hoàn thành về chi phí vật liệu là 100%; chi phí chuyển đổi là 10%) với chi phí là 675ngđ ( Chi phí vật liệu: 400ngđ). (b) Số lượng sản phẩm được bắt đầu sản xuất và đã hoàn thành trong tháng tổng cộng là 14.200. (c) Có 420 sản phẩm dở dang cuối tháng, mức độ hoàn thành đối với chi phí vật liệu là 100% và chi phí chuyển đổi là 70%. (d) Chi phí cho một sản phẩm tương đương được tính cho tháng 8: chi phí vật liệu 1,4ngđ; chi phí chuyển đổi 0,80ngđ.
Sử dụng thông tin đã cho, hãy tính giá thành sản phẩm và chi phí của sản phẩm dở dang cuối tháng, tổng số chi phí đã tính toán. Dùng phương pháp Bình quân
Giải
Phương pháp bình quân:
-Số lượng sản phẩm dở dang đầu kỳ 450
-Số lượng sản phẩm mới đưa vào sản xuất trong kỳ 14620
-Tổng sản lượng đầu vào = 450+14620= 15070
CPNVLTT | CP chuyển đổi | |||
Số lượng thành phẩm | 14650 | 100% | 14650 | 14650 |
Số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ | 420 | 100% | 420x100%=420 | |
70% | 420x70%=294 | |||
Tổng sản lượng đầu ra | 14650+420=15070 | 14650+420=15070 | 14650+294=14944 |
Chi phí | CP chuyển đổi | Tổng đầu vào | |
Chi phí sản xuất dở dang đầu tháng | 400 | 275 | 400+275= 675 |
CPSX phát sinh trong tháng | 1.4x15070-400=20.698 | 0.8x14944-275=11.680 | 20.698+11.680=32.378 |
Tổng | 400+20.698=21.098 | 275+11.680=11.955 | 21.098+11.955=33.053 |
CPSX đơn vị sản phẩm hoàn thành tương đương | 1.4 | 0.8 | 1.4+0.8=2.2 |
Chi phí | CP chuyển đổi | Tổng đầu ra | |
Tổng giá thành của sản phẩm | 14650x1.4=20.510 | 14650x0.8=11.720 | 20.510+11.720=32.230 |
Chi phí sản xuất dở dang cuối tháng | 420x1.4=588 | 294x0.8=235 | 588+235=823 |
Tổng | 32.230+823=33.053 |