Bài 3.4. Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo mô hình ước tính

Luong Bao Vy

Member
Hội viên mới
Trong tháng, Công ty X đã bắt đầu sản xuất sản phẩm theo ba đơn đặt hàng A,B,C. Chi phí sản xuất thực tế phát sinh trong tháng như sau:
Chi phí vật liệu trực tiếp:
  • Đơn đặt hàng A 25.820 ngàn đồng
  • Đơn đặt hàng B 8.100 ngàn đồng
  • Đơn đặt hàng C 6.670 ngàn đồng
Chi phí nhân công trực tiếp:
  • Đơn đặt hàng A( 4.000 giờ lao động trực tiếp) 26.180 ngàn đồng
  • Đơn đặt hàng B (3.500 giờ lao động trực tiếp) 11.900 ngàn đồng
  • Đơn đặt hàng C (2.300 giờ lao động trực tiếp) 8.330 ngàn đồng
Chi phí sản xuất chung:
  • Vật liệu 4.000 ngàn đồng
  • Tiền lương 5.000 ngàn đồng
  • Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn 950 ngàn đồng
  • Khấu hao tài sản cố định 1.050 ngàn đồng
  • Chi phí khác (chưa có thuế giá trị gia tăng) bằng tiền gửi ngân hàng 16.000 ngàn đồng
Cuối tháng, các sản phẩm của đơn đặt hàng A và B đã hoàn thành nhập kho. Sau đó, các sản phẩm của đơn đặt hàng A được chuyển giao cho khách hàng với giá 85.000 ngàn đồng (chưa thuế giá trị gia tăng). Kế toán đã kết chuyển toàn bộ chênh lệch giữa chi phí sản xuất chung thực tế và chi phí sản xuất chung ước tính vào giá vốn hàng bán trong tháng.
Yêu cầu: Tính toán và phản ánh vào sơ đồ tài khoản tình hình trên.
(Biết rằng: Theo dự toán: Chi phí sản xuất chung cả năm là 324.000 ngàn đồng; Năng lực sản xuất dự toán là 120.000 giờ lao động trực tiếp. Công ty X chịu thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, thuế suất thuế giá trị gia tăng: 10%)
Giải
Tỷ lệ Chi phí sản xuất chung ước tính = 324.000/120.000=2.7 ngàn đồng/h
Tổng CPSXC phân bổ ước tính = 2.7 x (4.000+3.500+2.300)= 26.460 ngàn đồng
CPSXC phân bổ cho Đơn đặt hàng A = 2.7 x 4.000= 10.800 ngàn đồng
CPSXC phân bổ cho ĐĐH B = 2.7 x 3.500 = 9.450 ngàn đồng
CPSXC phân bổ cho ĐĐH C = 2.7 x 2.300 = 6210 ngàn đồng

Phản ánh vào TK chữ T:
1677678912765.png

Phân bổ Chi phí sản xuất chung

Cách 1: Chênh lệch không đáng kể
Nợ 632 540
Có 627 540

Cách 2: Chênh lệch đáng kể
+Dựa theo số dư trước khi xử lý của các TK 154, 155, 632
TKSD trước xử lýTỷ lệ phân bổ CPSXC Mức độ chênh lệchSD sau xử lý
15421.21021.210/113.460x100%=19%540x19%=10321.210+103=21.313
15529.45026%14029.590
63262.80055%29763.097
Tổng113.460100%540114.000

Nợ 154 103
Nợ 155 140
Nợ 632 297
Có 627 540

+Dựa vào CPSXC trong số dư trước khi xử lý của các TK 154, 155, 632
TKSố dư trước xử lýCPSXC trước xử lýTỷ lệ phân bổ CPSXCMức độ chênh lệchSD sau xử lý
15421.21026.460-10.800-9.450=6.21021.210/26.460x100%=23%23%x540=12421.334
15529.4509.45036%19429.644
63262.80010.80041%22263.022
Tổng113.46026.460100%540114.000

Nợ 154 127
Nợ 155 193
Nợ 632 220
Có 627 540
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top