Ai định khoản giỏi giúp mình với nhé. Mình đã làm rồi nhưng thực sự muốn các định khoản đúng 99%
Tháng 11/200X; Phương pháp kê khai thường xuyên; thuế GTGT được khấu trừ
1. Doanh nghiệp mua trái phiếu trị giá 100 triệu được hưởng trước tiền lãi tỷ lệ lãi suất 10%/ năm, trái phiếu có kỳ hạn 3 năm. DN sau khi trừ lãi được hưởng trước rút TGNH trả hết:
ĐK: 1a.Nợ TK 121: 100
Có TK 3387: 30
Có TK 112: 70
1b.Cuối tháng kết chuyển:
Nợ TK 3387: 10/12
Có TK 511: 10/12
2. Kết chuyển chi phí XDCB đã hoàn thành làm nâng cấp 1 TSCĐ đang dùng cho SX trị giá 50 triệu. Công ty quyết định ghi tăng nguyên giá TSCĐ
ĐK: Nợ TK 211: 50
Có TK 241: 50
3. Mua 1 lô hàng giá mua chưa thuế 200 triệu, thuế 10% tiền hàng chưa thanh toán. Số hàng này gửi bán thẳng cho công ty M giá bán chưa thuế 240 triệu thuế GTGT 10% chi phí vận chuyển chi hộ bên mua 4,2 triệu bằng tiền mặt trong đó thuế GTGT 5%
ĐK: 3a. Nợ TK 157: 200
Nợ TK 133: 20
Có TK 331: 220
3b. Nợ TK 1388: 4,2
Có TK 111: 4,2
4.Báo hỏng 1 công cụ đang sử dụng tại văn phòng trị giá 3 triệu đã phân bổ 1,2 triệu bắt bồi thường 1 triệu
ĐK: Nợ TK 1388:1
Nợ TK 642:0,8
Có TK 142: 1,8
5.Nhận được giấy báo có của công ty M cho biết đã nhận được hàng DN gửi đi ở nghiệp vụ 1 và đã chấp nhận thanh toán
ĐK: 5a. Xác định giá vốn hàng bán
Nợ TK 632:200
Có TK 157: 200
5b. Xác định doanh thu
Nợ TK 131:268,2
Có TK 1388:4,2
Có TK 511:240
Có TK 3331:24
6.Nhận được sao kê của ngân hàng
6a. Báo có về việc cty M thanh toán tiền hàng chiết khấu trừ cho công ty M do trả sớm 1%
ĐK: Nợ TK 112:265,8
Nợ TK 635:2,4
Có TK 131:268,2
6b. Báo nợ về việc trích TGNH thanh toán cho người bán tiền mua hàng ở NV 3
ĐK: Nợ TK 331:220
Có TK 112:220
7. Xuất kho hàng hóa góp vốn liên doanh với công ty B trị giá 100 triệu, hội đồng liên doanh chấp nhận vốn góp 98 triệu
ĐK: Nợ TK 222:98
Nợ TK 811:2
Có TK 156: 100
8.Thanh lý 1 TSCĐ hữu hình nguyên giá 100 triệu đã khấu hao hết giá trị
ĐK: Nợ TK 214: 100
Có TK 211: 100
9.Thanh toán vay dài hạn 110 triệu đồng trong đó lãi tiền vay phải trả 8 triệu
ĐK: Nợ TK 635:8
Nợ TK 341:102
Có TK 331: 110
10. Tổng hợp bảng kê bán lẻ của nhân viên bán hàng. Trị giá hàng hóa bán lẻ theo bảng kê 264,5 triệu thuế 10% thặng số bán 15% thu bằng tiền mặt nhập quỹ thiếu 0,2 triệu bắt bồi thường
ĐK:Xác định giá vốn:
Nợ 632:264,5
Có 156:264,5
Xác định doanh thu
Nợ TK 11135,5925
Nợ TK 138:0,2
Có TK 51104,175
Có TK 33310,4175
11.Chi phí kinh doanh phát sinh trong kỳ:
11a. Tính lương phải trả bộ phận bán hàng 30 triệu, bộ phận QLDN 20 triệu, đã thanh toán bằng tiền mặt
ĐK: Nợ TK 6410
Nợ TK 642:20
Có TK 334:50
Nợ TK 334: 50
Có TK 111:50
11b. Tính trích các khoản BHXH,BHYT,KPCĐ
Nợ TK 641:5,7
Nợ TK 642,8
Nợ TK 334: 3
Có TK 3382:1
Có TK 3383: 10
Có TK 3384:1,5
11c.Tiền điện ở bộ phận BH theo HĐ giá chưa thuế 3,2 triệu;BPQL 2,4 triệu thuế 10% chưa thanh toán
Nợ TK 641,2
Nợ TK 642:2,4
Nợ TK 133:0.56
Có TK 331:6,16
11d. Trích KH TSCĐ BPBH 4,6 triệu ;BPQL 3,2 triệu
Nợ TK 641:4,6
Nợ TK 642,2
Có 214: 7,8
Mọi người ai phát hiện ra lỗi sai của mình thì góp ý nhé. Trân trọng cảm ơn.
Tháng 11/200X; Phương pháp kê khai thường xuyên; thuế GTGT được khấu trừ
1. Doanh nghiệp mua trái phiếu trị giá 100 triệu được hưởng trước tiền lãi tỷ lệ lãi suất 10%/ năm, trái phiếu có kỳ hạn 3 năm. DN sau khi trừ lãi được hưởng trước rút TGNH trả hết:
ĐK: 1a.Nợ TK 121: 100
Có TK 3387: 30
Có TK 112: 70
1b.Cuối tháng kết chuyển:
Nợ TK 3387: 10/12
Có TK 511: 10/12
2. Kết chuyển chi phí XDCB đã hoàn thành làm nâng cấp 1 TSCĐ đang dùng cho SX trị giá 50 triệu. Công ty quyết định ghi tăng nguyên giá TSCĐ
ĐK: Nợ TK 211: 50
Có TK 241: 50
3. Mua 1 lô hàng giá mua chưa thuế 200 triệu, thuế 10% tiền hàng chưa thanh toán. Số hàng này gửi bán thẳng cho công ty M giá bán chưa thuế 240 triệu thuế GTGT 10% chi phí vận chuyển chi hộ bên mua 4,2 triệu bằng tiền mặt trong đó thuế GTGT 5%
ĐK: 3a. Nợ TK 157: 200
Nợ TK 133: 20
Có TK 331: 220
3b. Nợ TK 1388: 4,2
Có TK 111: 4,2
4.Báo hỏng 1 công cụ đang sử dụng tại văn phòng trị giá 3 triệu đã phân bổ 1,2 triệu bắt bồi thường 1 triệu
ĐK: Nợ TK 1388:1
Nợ TK 642:0,8
Có TK 142: 1,8
5.Nhận được giấy báo có của công ty M cho biết đã nhận được hàng DN gửi đi ở nghiệp vụ 1 và đã chấp nhận thanh toán
ĐK: 5a. Xác định giá vốn hàng bán
Nợ TK 632:200
Có TK 157: 200
5b. Xác định doanh thu
Nợ TK 131:268,2
Có TK 1388:4,2
Có TK 511:240
Có TK 3331:24
6.Nhận được sao kê của ngân hàng
6a. Báo có về việc cty M thanh toán tiền hàng chiết khấu trừ cho công ty M do trả sớm 1%
ĐK: Nợ TK 112:265,8
Nợ TK 635:2,4
Có TK 131:268,2
6b. Báo nợ về việc trích TGNH thanh toán cho người bán tiền mua hàng ở NV 3
ĐK: Nợ TK 331:220
Có TK 112:220
7. Xuất kho hàng hóa góp vốn liên doanh với công ty B trị giá 100 triệu, hội đồng liên doanh chấp nhận vốn góp 98 triệu
ĐK: Nợ TK 222:98
Nợ TK 811:2
Có TK 156: 100
8.Thanh lý 1 TSCĐ hữu hình nguyên giá 100 triệu đã khấu hao hết giá trị
ĐK: Nợ TK 214: 100
Có TK 211: 100
9.Thanh toán vay dài hạn 110 triệu đồng trong đó lãi tiền vay phải trả 8 triệu
ĐK: Nợ TK 635:8
Nợ TK 341:102
Có TK 331: 110
10. Tổng hợp bảng kê bán lẻ của nhân viên bán hàng. Trị giá hàng hóa bán lẻ theo bảng kê 264,5 triệu thuế 10% thặng số bán 15% thu bằng tiền mặt nhập quỹ thiếu 0,2 triệu bắt bồi thường
ĐK:Xác định giá vốn:
Nợ 632:264,5
Có 156:264,5
Xác định doanh thu
Nợ TK 11135,5925
Nợ TK 138:0,2
Có TK 51104,175
Có TK 33310,4175
11.Chi phí kinh doanh phát sinh trong kỳ:
11a. Tính lương phải trả bộ phận bán hàng 30 triệu, bộ phận QLDN 20 triệu, đã thanh toán bằng tiền mặt
ĐK: Nợ TK 6410
Nợ TK 642:20
Có TK 334:50
Nợ TK 334: 50
Có TK 111:50
11b. Tính trích các khoản BHXH,BHYT,KPCĐ
Nợ TK 641:5,7
Nợ TK 642,8
Nợ TK 334: 3
Có TK 3382:1
Có TK 3383: 10
Có TK 3384:1,5
11c.Tiền điện ở bộ phận BH theo HĐ giá chưa thuế 3,2 triệu;BPQL 2,4 triệu thuế 10% chưa thanh toán
Nợ TK 641,2
Nợ TK 642:2,4
Nợ TK 133:0.56
Có TK 331:6,16
11d. Trích KH TSCĐ BPBH 4,6 triệu ;BPQL 3,2 triệu
Nợ TK 641:4,6
Nợ TK 642,2
Có 214: 7,8
Mọi người ai phát hiện ra lỗi sai của mình thì góp ý nhé. Trân trọng cảm ơn.
Sửa lần cuối: